Bản dịch của từ Starch trong tiếng Việt

Starch

Noun [U/C] Verb

Starch (Noun)

stˈɑɹtʃ
stˈɑɹtʃ
01

Bột hoặc bình xịt làm từ tinh bột và được sử dụng trước khi ủi để làm cứng vải hoặc quần áo.

Powder or spray made from starch and used before ironing to stiffen fabric or clothing.

Ví dụ

She sprayed starch on the shirt before ironing it.

Cô ấy phun bột bắp lên áo trước khi ủi.

The tailor added starch to the collar for a crisp look.

Người may đã thêm bột bắp vào cổ áo để có vẻ gọn gàng.

Starch can help maintain the shape of the clothing.

Bột bắp có thể giúp duy trì hình dáng của quần áo.

02

Sự cứng nhắc trong cách thức hoặc tính cách.

Stiffness of manner or character.

Ví dụ

Her starch made her seem unapproachable at social events.

Vẻ cứng nhắc của cô ấy khiến cô ấy trở nên khó tiếp cận tại các sự kiện xã hội.

The starch in his personality hindered his social interactions.

Sự cứng nhắc trong tính cách của anh ấy làm trở ngại cho việc tương tác xã hội của anh ấy.

The teacher's starch was evident in her strict classroom rules.

Sự cứng nhắc của giáo viên được thể hiện rõ qua các quy tắc lớp học nghiêm ngặt của cô ấy.

03

Một chất màu trắng không mùi, không vị xuất hiện rộng rãi trong mô thực vật và thu được chủ yếu từ ngũ cốc và khoai tây. nó là một polysaccharide có chức năng dự trữ carbohydrate và là thành phần quan trọng trong chế độ ăn uống của con người.

An odourless, tasteless white substance occurring widely in plant tissue and obtained chiefly from cereals and potatoes. it is a polysaccharide which functions as a carbohydrate store and is an important constituent of the human diet.

Ví dụ

Starch is a common food ingredient in many cultures.

Tinh bột là một nguyên liệu thực phẩm phổ biến trong nhiều văn hóa.

The bakery used starch to thicken the pie filling.

Tiệm bánh đã sử dụng tinh bột để làm đặc nhân bánh.

Potatoes are a good source of starch for energy.

Khoai tây là một nguồn tốt của tinh bột cho năng lượng.

Dạng danh từ của Starch (Noun)

SingularPlural

Starch

Starches

Starch (Verb)

stˈɑɹtʃ
stˈɑɹtʃ
01

(của một võ sĩ) đánh bại (đối thủ) bằng loại trực tiếp.

(of a boxer) defeat (an opponent) by a knockout.

Ví dụ

The boxer starched his opponent in the first round.

Vận động viên quần vợt đánh bại đối thủ của mình trong vòng đầu tiên.

She starched her rival with a powerful punch.

Cô ấy đánh bại đối thủ của mình bằng một cú đấm mạnh.

The champion starched his competitor to win the match.

Vô địch đánh bại đối thủ của mình để giành chiến thắng.

02

Làm cứng (vải hoặc quần áo) bằng tinh bột.

Stiffen (fabric or clothing) with starch.

Ví dụ

She starched her tablecloth for the social event.

Cô ấy đã ủi cứng tấm bàn của mình cho sự kiện xã hội.

He always starches his shirts before attending social gatherings.

Anh ấy luôn ủi cứng áo sơ mi của mình trước khi tham gia các buổi tụ tập xã hội.

The housekeeper starched the curtains to make them look more elegant.

Người giúp việc đã ủi cứng rèm để chúng trở nên sang trọng hơn.

Dạng động từ của Starch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Starch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Starched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Starched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Starches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Starching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Starch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Starch

Không có idiom phù hợp