Bản dịch của từ Powder trong tiếng Việt

Powder

Noun [U/C] Verb

Powder (Noun)

pˈaʊdɚ
pˈaʊdəɹ
01

Tuyết rời, khô, mới rơi.

Loose dry newly fallen snow.

Ví dụ

The children played in the soft powder during the winter festival.

Các em nhỏ chơi trong lớp tuyết mềm mại trong lễ hội đông.

The ski resort received fresh powder overnight, exciting the visitors.

Khu nghỉ mát trượt tuyết nhận được lớp tuyết tươi qua đêm, làm hứng thú cho khách tham quan.

The snowboarders love riding on the powder-covered slopes every morning.

Các vận động viên trượt tuyết thích trượt trên những dốc đất phủ lớp tuyết mỗi sáng.

02

Các hạt khô, mịn được tạo ra bằng cách nghiền, nghiền hoặc phân hủy một chất rắn.

Fine dry particles produced by the grinding crushing or disintegration of a solid substance.

Ví dụ

The makeup artist applied a light powder to her face.

Nghệ sĩ trang điểm đã thoa một lớp phấn nhẹ lên mặt cô ấy.

The baby's skin was covered in talcum powder for freshness.

Da của em bé được phủ một lớp phấn talc để giữ cho da sạch sẽ.

The chef sprinkled some chili powder on the dish for flavor.

Đầu bếp rắc một ít ớt bột lên món ăn để tạo hương vị.

Dạng danh từ của Powder (Noun)

SingularPlural

Powder

Powders

Kết hợp từ của Powder (Noun)

CollocationVí dụ

Washing powder

Bột giặt

She bought a new washing powder at the supermarket.

Cô ấy đã mua một gói bột giặt mới tại siêu thị.

Talcum powder

Bột talc

She applied talcum powder before going out to meet friends.

Cô ấy đã thoa bột talc trước khi đi gặp bạn bè.

Milk powder

Sữa bột

She bought milk powder for her baby.

Cô ấy đã mua sữa bột cho em bé của mình.

Baking powder

Bột nở

Baking powder helps cakes rise in social baking competitions.

Bột nở giúp bánh nổi lên trong các cuộc thi nướng xã hội.

Fine powder

Bột mịn

The baby played with fine powder at the social event.

Em bé chơi với bột mịn tại sự kiện xã hội.

Powder (Verb)

pˈaʊdɚ
pˈaʊdəɹ
01

Thoa phấn mỹ phẩm lên (mặt hoặc cơ thể)

Apply cosmetic powder to the face or body.

Ví dụ

She powdered her face before the party.

Cô ấy phấn mặt trước bữa tiệc.

He always powders his body after showering.

Anh ấy luôn phấn cơ thể sau khi tắm.

They will powder their faces for the photoshoot.

Họ sẽ phấn mặt cho buổi chụp ảnh.

02

Giảm (một chất) thành bột bằng cách sấy khô hoặc nghiền nát nó.

Reduce a substance to a powder by drying or crushing it.

Ví dụ

She powdered her face before the party.

Cô ấy phấn mặt trước buổi tiệc.

The chef powdered sugar over the dessert.

Đầu bếp phấn đường trên món tráng miệng.

He always powders his hands before playing the piano.

Anh ấy luôn phấn tay trước khi chơi piano.

Dạng động từ của Powder (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Powder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Powdered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Powdered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Powders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Powdering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Powder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, the total production of milk outstripped the other dairy products listed, while the opposite was true in the case of milk [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Overall, the European Union (EU) was the leading producer of milk and cheese, whereas India and China were the biggest producers of butter and milk respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Despite remaining one of the top three manufacturers, the EU fell behind China and New Zealand in milk production, producing 770 metric tons, in comparison to China's 1,200 metric tons and New Zealand's 1,110 metric tons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Powder

sˈɪtɨŋ ˈɑn ə pˈaʊdɚ kˈɛɡ

Ngồi trên đống lửa

In a risky or explosive situation; in a situation where something serious or dangerous may happen at any time.

Living in a neighborhood with high crime rates is like sitting on a powder keg.

Sống trong một khu vực có tỷ lệ tội phạm cao giống như đang ngồi trên một thùng thuốc súng.