Bản dịch của từ Dry trong tiếng Việt

Dry

Adjective Noun [U/C] Verb

Dry (Adjective)

dɹˈɑɪ
dɹˈɑɪ
01

Không bị ẩm hoặc chất lỏng; không bị ướt hoặc ẩm.

Free from moisture or liquid; not wet or moist.

Ví dụ

The dry weather caused a drought in the region.

Thời tiết khô hạn gây ra hạn hán trong khu vực.

Her dry sense of humor often goes unnoticed by many.

Tính hài hước khô khan của cô ấy thường bị nhiều người bỏ qua.

The dry statistics presented in the report were hard to digest.

Các số liệu khô khan được trình bày trong báo cáo khó tiêu hóa.

02

Cấm bán hoặc tiêu thụ đồ uống có cồn.

Prohibiting the sale or consumption of alcoholic drink.

Ví dụ

The dry county had strict laws against alcohol consumption.

Hạt dry có luật nghiêm ngặt về việc tiêu thụ rượu.

The dry event attracted a crowd seeking non-alcoholic beverages.

Sự kiện dry thu hút đám đông tìm kiếm đồ uống không cồn.

The dry policy led to a decrease in alcohol-related incidents.

Chính sách dry dẫn đến giảm số vụ liên quan đến rượu.

03

(của một trò đùa hoặc khiếu hài hước) tinh tế và được thể hiện theo cách thực tế.

(of a joke or sense of humour) subtle and expressed in a matter-of-fact way.

Ví dụ

His dry sense of humor always makes people laugh quietly.

Tính hài hước khô khan của anh luôn khiến mọi người cười nhẹ nhàng.

She appreciated his dry wit during the social gathering last night.

Cô ấy đánh giá cao sự hóm hỉnh khô khan của anh ta trong buổi tụ tập xã hội tối qua.

The comedian's dry joke was well-received by the audience.

Câu châm biếm khô khan của nghệ sĩ hài đã được khán giả đón nhận tốt.

04

(về thông tin, văn bản, v.v.) thực tế một cách buồn tẻ.

(of information, writing, etc.) dully factual.

Ví dụ

The dry report lacked any emotional insight.

Báo cáo khô khan thiếu thông tin cảm xúc.

Her dry presentation failed to engage the audience.

Bài thuyết trình khô khan của cô ấy không thu hút khán giả.

The dry statistics in the study made it hard to read.

Các số liệu khô khan trong nghiên cứu làm cho việc đọc trở nên khó khăn.

05

(của đồ uống có cồn) không ngọt.

(of an alcoholic drink) not sweet.

Ví dụ

He prefers dry wine over sweet cocktails at social events.

Anh ta thích rượu khô hơn là cocktail ngọt ở sự kiện xã hội.

The dry champagne was a hit at the social gathering last night.

Champagne khô đã được yêu thích tại buổi tụ tập xã hội tối qua.

The bar offered a selection of dry wines for the social party.

Quán bar cung cấp một loạt rượu khô cho buổi tiệc xã hội.

06

Liên quan đến 'khô' chính trị; người theo chủ nghĩa tiền tệ một cách cứng nhắc.

Relating to political ‘dries’; rigidly monetarist.

Ví dụ

The dry politician advocated for strict economic policies.

Chính trị gia khô cứng ủng hộ chính sách kinh tế nghiêm ngặt.

The dry approach to social issues received mixed reactions.

Cách tiếp cận khô cứng với vấn đề xã hội nhận phản ứng đa dạng.

The dry economist proposed harsh austerity measures.

Nhà kinh tế khô cứng đề xuất biện pháp tiết kiệm khắt khe.

Dạng tính từ của Dry (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dry

Khô

Drier

Khô hơn

Driest

Khô nhất

Kết hợp từ của Dry (Adjective)

CollocationVí dụ

Scarcely (often figurative) dry

Khô cằn

The social media post was scarcely dry before it went viral.

Bài đăng trên mạng xã hội gần như chưa khô đã trở nên lan truyền.

Mainly dry

Chủ yếu khô

The weather forecast for tomorrow is mainly dry.

Dự báo thời tiết cho ngày mai chủ yếu khô.

Hardly dry

Khó khô

The ink on his signature was hardly dry before the deal was finalized.

Mực trên chữ ký của anh ấy gần như chưa khô trước khi thỏa thuận được hoàn tất.

Quite dry

Khá khô

The weather in the desert is quite dry.

Thời tiết ở sa mạc khá khô.

Thoroughly dry

Làm khô hoàn toàn

The clothesline was thoroughly dry after a sunny day.

Dây phơi quần áo đã khô hoàn toàn sau một ngày nắng.

Dry (Noun)

dɹˈɑɪ
dɹˈɑɪ
01

Quá trình hoặc một trường hợp sấy khô.

The process or an instance of drying.

Ví dụ

After the flood, the community organized a clothes drying event.

Sau lũ, cộng đồng tổ chức sự kiện phơi quần áo.

The dry of the harvested crops was crucial for storage.

Sự khô của vụ thu hoạch quan trọng cho việc lưu trữ.

She used a hairdryer to speed up the dry of her hair.

Cô ấy dùng máy sấy tóc để làm nhanh sự khô của tóc mình.

02

Một chính trị gia bảo thủ (đặc biệt là vào những năm 1980) ủng hộ các chính sách tiền tệ nghiêm ngặt.

A conservative politician (especially in the 1980s) in favour of strict monetarist policies.

Ví dụ

Margaret Thatcher was known as a dry for her strict economic policies.

Margaret Thatcher được biết đến là một người theo chính sách kinh tế nghiêm ngặt.

The drys in the 1980s advocated for tight control over government spending.

Các người theo chính sách kinh tế nghiêm ngặt trong những năm 1980 ủng hộ kiểm soát chặt chẽ về chi tiêu của chính phủ.

The dry politician received criticism for his stringent financial measures.

Nhà chính trị theo chính sách kinh tế nghiêm ngặt nhận được chỉ trích về các biện pháp tài chính nghiêm khắc của mình.

03

Nơi khô ráo hoặc có mái che.

A dry or covered place.

Ví dụ

The library is a dry place to study.

Thư viện là nơi khô để học.

The museum provided a dry escape from the rain.

Bảo tàng cung cấp một nơi khô tránh mưa.

The shelter was a dry haven during the storm.

Nơi trú ẩn là nơi khô an toàn trong cơn bão.

04

Một người ủng hộ việc cấm rượu.

A person in favour of the prohibition of alcohol.

Ví dụ

She is a strong advocate for the dry movement in our community.

Cô ấy là một người ủng hộ mạnh mẽ cho phong trào cấm rượu trong cộng đồng của chúng ta.

Many dry supporters attended the anti-alcohol rally last weekend.

Nhiều người ủng hộ cấm rượu đã tham gia cuộc biểu tình chống rượu cuối tuần qua.

The dry advocate proposed stricter laws against alcohol consumption.

Người ủng hộ cấm rượu đề xuất việc áp dụng luật pháp nghiêm ngặt hơn đối với việc tiêu thụ rượu.

Dry (Verb)

dɹˈɑɪ
dɹˈɑɪ
01

Quên lời thoại của một người.

Forget one's lines.

Ví dụ

She dried up during the speech, forgetting her key points.

Cô ấy đã quên hết lời khi phát biểu.

He dried up in the interview, unable to recall his achievements.

Anh ấy đã quên hết lời trong cuộc phỏng vấn.

The comedian dried up on stage, unable to remember his jokes.

Người hài kịch đã quên hết lời trên sân khấu.

02

Trở nên khô.

Become dry.

Ví dụ

After the rain, the clothes dry quickly on the line.

Sau cơn mưa, quần áo khô nhanh trên dây.

She uses a hairdryer to dry her hair before going out.

Cô ấy dùng máy sấy tóc để làm khô tóc trước khi ra ngoài.

The desert sun can quickly dry up any water source.

Ánh nắng sa mạc có thể nhanh chóng làm khô mọi nguồn nước.

Dạng động từ của Dry (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drying

Kết hợp từ của Dry (Verb)

CollocationVí dụ

Let something dry

Để cho cái gì khô

Let the paint dry before touching it.

Để sơn khô trước khi chạm vào nó.

Allow something to dry

Cho phép cái gì khô

Hang the laundry outside to dry.

Trên phơi quần áo ngoài trời.

Leave something to dry

Để cho khô

She left her clothes to dry on the clothesline.

Cô ấy để quần áo của mình để khô trên dây phơi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] In addition, clothes takes so much time on these humid and damp days [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] particles of sand are continuously driven to wet ground by the wind [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] However, the southern part only has two seasons, which are the and rainy seasons, and the temperature tends to remain high throughout the year [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] To begin with, the ground, which consists of primarily sandy ground and two areas of wet ground, is filled with scattered sand particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Dry

lˈiv sˈʌmwˌʌn hˈaɪ ənd dɹˈaɪ

Bỏ mặc ai đó trong lúc khó khăn/ Bỏ rơi ai đó khi họ cần giúp đỡ

To leave someone unsupported and unable to maneuver; to leave someone helpless.

After losing his job, he was left high and dry.

Sau khi mất việc, anh ấy bị bỏ rơi.

High and dry

hˈaɪ ənd dɹˈaɪ

Bình an vô sự

Safe; unbothered by difficulties; unscathed.

After the flood, the community was left high and dry.

Sau lũ lụt, cộng đồng bị bỏ rơi.

dɹˈaɪ sˈʌmwˌʌn ˈaʊt

Cai rượu

To cause someone to become sober; to cause someone to stop drinking alcohol to excess.

The intervention helped him out and he is now sober.

Sự can thiệp đã giúp anh ấy tỉnh táo và anh ấy giờ đã cai rượu.

dɹˈaɪ ɹˈʌn

Chạy thử/ Diễn tập

An attempt; a practice or rehearsal.

Let's do a dry run of the presentation before the actual event.

Hãy thực hiện một lần thử của bài thuyết trình trước sự kiện thực tế.