Bản dịch của từ Dry trong tiếng Việt

Dry

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dry(Adjective)

dɹˈɑɪ
dɹˈɑɪ
01

(của một trò đùa hoặc khiếu hài hước) tinh tế và được thể hiện theo cách thực tế.

(of a joke or sense of humour) subtle and expressed in a matter-of-fact way.

Ví dụ
02

Cấm bán hoặc tiêu thụ đồ uống có cồn.

Prohibiting the sale or consumption of alcoholic drink.

Ví dụ
03

(về thông tin, văn bản, v.v.) thực tế một cách buồn tẻ.

(of information, writing, etc.) dully factual.

Ví dụ
04

(của đồ uống có cồn) không ngọt.

(of an alcoholic drink) not sweet.

Ví dụ
05

Liên quan đến 'khô' chính trị; người theo chủ nghĩa tiền tệ một cách cứng nhắc.

Relating to political ‘dries’; rigidly monetarist.

Ví dụ
06

Không bị ẩm hoặc chất lỏng; không bị ướt hoặc ẩm.

Free from moisture or liquid; not wet or moist.

Ví dụ

Dạng tính từ của Dry (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dry

Khô

Drier

Khô hơn

Driest

Khô nhất

Dry(Noun)

dɹˈɑɪ
dɹˈɑɪ
01

Quá trình hoặc một trường hợp sấy khô.

The process or an instance of drying.

Ví dụ
02

Một chính trị gia bảo thủ (đặc biệt là vào những năm 1980) ủng hộ các chính sách tiền tệ nghiêm ngặt.

A Conservative politician (especially in the 1980s) in favour of strict monetarist policies.

Ví dụ
03

Nơi khô ráo hoặc có mái che.

A dry or covered place.

Ví dụ
04

Một người ủng hộ việc cấm rượu.

A person in favour of the prohibition of alcohol.

Ví dụ

Dry(Verb)

dɹˈɑɪ
dɹˈɑɪ
01

Quên lời thoại của một người.

Forget one's lines.

Ví dụ
02

Trở nên khô.

Become dry.

Ví dụ

Dạng động từ của Dry (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drying

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ