Bản dịch của từ Favour trong tiếng Việt

Favour

Noun [U] Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Favour (Noun Uncountable)

ˈfeɪ.vər
ˈfeɪ.vɚ
01

Sự ủng hộ, sự yêu thích.

Support, love.

Ví dụ

She asked for a small favour from her friend.

Cô ấy đã nhờ bạn mình giúp đỡ một việc nhỏ.

The community showed great favour towards the new charity initiative.

Cộng đồng tỏ ra rất ủng hộ sáng kiến từ thiện mới.

Her parents always showed favour towards her younger sister.

Cha mẹ cô ấy luôn tỏ ra ưu ái đối với em gái cô ấy.

Kết hợp từ của Favour (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Big favour

Ơn huệ lớn

She did me a big favour by proofreading my ielts essay.

Cô ấy đã giúp tôi một việc lớn bằng cách sửa bài luận ielts.

Sexual favour

Ân huệ tình dục

Many students reported receiving sexual favors for better grades last semester.

Nhiều sinh viên báo cáo nhận được sự ưu ái tình dục để có điểm cao hơn.

Huge favour

Ân huệ lớn

My friend did me a huge favour by helping with my project.

Bạn tôi đã giúp tôi một việc lớn bằng cách giúp tôi với dự án.

High favour

Sự ưa chuộng cao

Many people showed high favour for the new social initiative in 2023.

Nhiều người đã thể hiện sự ủng hộ cao cho sáng kiến xã hội mới năm 2023.

Good favour

Ân huệ tốt

Helping others creates a good favour in our community.

Giúp đỡ người khác tạo ra một ơn huệ tốt trong cộng đồng của chúng ta.

Favour (Verb)

ˈfeɪ.vər
ˈfeɪ.vɚ
01

Thiên vị, ủng hộ, bênh vực ai, cái gì hơn ai, cái gì.

Favoring, supporting, defending someone or something over someone or something.

Ví dụ

She always favours her best friend in group projects.

Cô ấy luôn ưu ái người bạn thân nhất của mình trong các dự án nhóm.

The teacher favours students who actively participate in class discussions.

Giáo viên ưu ái những học sinh tích cực tham gia thảo luận trong lớp.

The company favours promoting employees who show dedication and commitment.

Công ty ưu ái thăng chức cho những nhân viên thể hiện sự cống hiến và cam kết.

02

Cảm nhận hoặc thể hiện sự đồng tình hoặc ưa thích.

Feel or show approval or preference for.

Ví dụ

She always favours volunteering at local charity events.

Cô ấy luôn ủng hộ tình nguyện tại các sự kiện từ thiện địa phương.

The community favours eco-friendly initiatives to protect the environment.

Cộng đồng ủng hộ các sáng kiến thân thiện với môi trường.

He favours attending social gatherings to meet new people.

Anh ấy ưa thích tham dự các buổi tụ tập xã hội để gặp gỡ người mới.

03

(thường dùng trong yêu cầu lịch sự) đưa cho ai đó (cái gì đó mong muốn)

(often used in polite requests) give someone (something desired)

Ví dụ

Can you favour me with your presence at the party?

Bạn có thể ưu ái tôi bằng sự hiện diện của bạn tại bữa tiệc không?

She always favours her close friends with special gifts.

Cô ấy luôn ưu ái bạn bè thân thiết của mình bằng những món quà đặc biệt.

The boss tends to favour employees who work hard.

Sếp thường ưu ái nhân viên làm việc chăm chỉ.

04

Giống (cha mẹ hoặc người thân khác) về đặc điểm khuôn mặt.

Resemble (a parent or other relative) in facial features.

Ví dụ

She favours her mother with her big brown eyes.

Cô ấy giống mẹ cô ấy với đôi mắt nâu to.

The child clearly favours his grandfather with his smile.

Đứa trẻ rõ ràng giống ông nội cậu ấy với nụ cười.

The siblings favour each other in their facial features.

Những người anh em giống nhau về ngoại hình.

05

Hãy đối xử nhẹ nhàng với (một chi bị thương), không dồn toàn bộ sức nặng của mình lên đó.

Treat (an injured limb) gently, not putting one's full weight on it.

Ví dụ

She favoured her sprained ankle while walking.

Cô ấy ưu ái chân bị bong gân khi đi.

He always favours his injured arm during sports.

Anh ấy luôn ưu ái cánh tay bị thương khi thể thao.

The teacher favoured the student with a broken leg.

Giáo viên ưu ái học sinh bị gãy chân.

Dạng động từ của Favour (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Favour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Favoured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Favoured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Favours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Favouring

Kết hợp từ của Favour (Verb)

CollocationVí dụ

Favour for

Ủng hộ

Many people do a favour for the community by volunteering.

Nhiều người làm ơn cho cộng đồng bằng cách tình nguyện.

Favour over

Ưu tiên hơn

Many students favor teamwork over individual projects in social studies.

Nhiều sinh viên ủng hộ làm việc nhóm hơn dự án cá nhân trong nghiên cứu xã hội.

Favour at the expense of

Thiệt hại cho

Many people support businesses' growth, favouring profits at the expense of workers.

Nhiều người ủng hộ sự phát triển của doanh nghiệp, thiên vị lợi nhuận mà bỏ qua công nhân.

Favour (Noun)

fˈeivəɹ
fˈeivəɹ
01

Một hành động tử tế vượt quá mức bình thường.

An act of kindness beyond what is due or usual.

Ví dụ

She asked for a favour from her neighbor during the fundraiser.

Cô ấy yêu cầu một ân huệ từ hàng xóm trong buổi gây quỹ.

He returned the favour by helping her with her community project.

Anh ấy trả ơn bằng cách giúp cô ấy với dự án cộng đồng.

The small acts of favour among friends strengthened their bond.

Những hành động nhỏ của ơn huệ giữa bạn bè đã củng cố mối liên kết của họ.

02

Phê duyệt, ủng hộ hoặc thích ai đó hoặc điều gì đó.

Approval, support, or liking for someone or something.

Ví dụ

She asked for a favour from her friend before the party.

Cô ấy yêu cầu một sự ủng hộ từ bạn của cô ấy trước buổi tiệc.

The community showed great favour towards the local charity event.

Cộng đồng đã thể hiện sự ủng hộ lớn đối với sự kiện từ thiện địa phương.

The politician gained favour among the voters with his promises.

Chính trị gia đã giành được sự ủng hộ từ cử tri với những lời hứa của mình.

03

Một món quà nhỏ rẻ tiền được tặng cho khách trong bữa tiệc.

A small inexpensive gift given to guests at a party.

Ví dụ

She prepared small favours for each guest at the birthday party.

Cô ấy chuẩn bị những món quà nhỏ cho mỗi khách mời tại buổi tiệc sinh nhật.

The favours included candies and personalized thank you notes.

Những món quà bao gồm kẹo và thư cảm ơn cá nhân.

The hostess handed out the favours as a token of appreciation.

Chủ nhà phát những món quà như một dấu hiệu biểu thị lòng biết ơn.

Dạng danh từ của Favour (Noun)

SingularPlural

Favour

Favours

Kết hợp từ của Favour (Noun)

CollocationVí dụ

Small favour

Việc nhỏ

Can you do me a small favour, john, and help me?

Bạn có thể làm ơn nhỏ cho tôi không, john, và giúp tôi?

Good favour

Ân huệ

Many students receive good favor from teachers during examinations.

Nhiều sinh viên nhận được sự ưu ái tốt từ giáo viên trong kỳ thi.

Special favour

Ân huệ đặc biệt

Maria asked john for a special favour regarding her project.

Maria đã hỏi john về một ân huệ đặc biệt liên quan đến dự án của cô.

Royal favour

Ân sủng của hoàng gia

The king granted royal favour to the charity organization last year.

Nhà vua đã ban ân huệ cho tổ chức từ thiện năm ngoái.

High favour

Sự ủng hộ cao

Many people showed high favour for the new community center in 2023.

Nhiều người thể hiện sự ủng hộ cao đối với trung tâm cộng đồng mới năm 2023.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Favour cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This essay will thoroughly discuss both viewpoints before concluding that I am in of the former [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] Furthermore, many rules and laws these days the rich and oppose the poor [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] This essay will discuss both perspectives before concluding that I am in of the former [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] This essay will examine both perspectives before concluding that I am in of the former [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Favour

Không có idiom phù hợp