Bản dịch của từ Facial trong tiếng Việt

Facial

Adjective Noun [U/C]

Facial (Adjective)

fˈeiʃl̩
fˈeiʃl̩
01

Của hoặc ảnh hưởng đến khuôn mặt.

Of or affecting the face.

Ví dụ

She had a facial scar from a childhood accident.

Cô ấy có một vết sẹo trên khuôn mặt từ một tai nạn thời thơ ấu.

The facial expression of joy was evident on his face.

Biểu cảm khuôn mặt của niềm vui rõ ràng trên khuôn mặt anh ấy.

The facial features of the twins were remarkably similar.

Những đặc điểm khuôn mặt của cặp song sinh rất giống nhau.

Dạng tính từ của Facial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Facial

Mặt

-

-

Facial (Noun)

fˈeiʃl̩
fˈeiʃl̩
01

Một liệu pháp làm đẹp cho khuôn mặt.

A beauty treatment for the face.

Ví dụ

She enjoys getting a facial at the spa every month.

Cô ấy thích được làm mặt tại spa mỗi tháng.

The facial left her skin glowing and refreshed.

Việc làm mặt khiến da cô ấy sáng hơn và tươi mới.

Many people find facials relaxing and beneficial for their skin.

Nhiều người thấy việc làm mặt làm họ thư giãn và có lợi cho da.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Facial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Although books can transfer knowledge, it has limitations in transferring certain expressions and body language [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] Wonder” tells an incredibly moving and inspiring story of a little boy named August, who was born with an extreme deformity [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: The use of recognition technology can invade personal privacy by allowing companies and governments to track individuals without their consent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Facial

Không có idiom phù hợp