Bản dịch của từ Putting trong tiếng Việt

Putting

Verb Noun [U/C]

Putting (Verb)

pˈʊtɪŋ
pˈʌtɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của put.

Present participle and gerund of put.

Ví dụ

Putting effort into community service is admirable.

Nỗ lực vào dịch vụ cộng đồng là đáng ngưỡng mộ.

Not putting enough time into volunteering can be disappointing.

Không dành đủ thời gian cho tình nguyện có thể thất vọng.

Are you putting your name down for the charity event?

Bạn có đăng tên mình để tham gia sự kiện từ thiện không?

Putting (Noun)

pˈʊtɪŋ
pˈʌtɪŋ
01

(lỗi thời) xúi giục, xúi giục; dụ dỗ.

Obsolete instigation or incitement enticement.

Ví dụ

Putting is not allowed during the IELTS speaking test.

Việc khích lệ không được phép trong bài thi nói IELTS.

She received a warning for putting in the writing section.

Cô ấy nhận được một cảnh cáo vì khích lệ trong phần viết.

Is putting considered cheating in the IELTS exam?

Việc khích lệ có được xem là gian lận trong kỳ thi IELTS không?

02

Hành động hoặc kết quả của động từ put.

The action or result of the verb put.

Ví dụ

Putting is essential in IELTS writing to organize your ideas clearly.

Việc đặt là không thể thiếu trong viết IELTS để sắp xếp ý tưởng của bạn một cách rõ ràng.

Not putting enough effort into your writing may lead to a lower score.

Không đặt đủ nỗ lực vào viết của bạn có thể dẫn đến điểm số thấp hơn.

Are you putting all the necessary details in your IELTS essays?

Bạn có đặt tất cả các chi tiết cần thiết trong bài luận IELTS của mình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Putting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] For instance, the idea of toothpaste on burns actually only aggravates the problem [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The fast-paced and demanding work culture often pressure on individuals to prioritize their careers over personal life [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] In conclusion, despite its conveniences, the practice of personal information online proves to be more of a negative trend [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus letting people carry guns others' lives in risk rather than ensuring safety [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Putting

Không có idiom phù hợp