Bản dịch của từ Instigation trong tiếng Việt

Instigation

Noun [U/C] Noun [C]

Instigation (Noun)

ˌɪnstɪgˈeiʃn̩
ˌɪnstəgˈeiʃn̩
01

Hành động hoặc quá trình xúi giục hoặc kích động một cái gì đó.

The action or process of instigating or inciting something.

Ví dụ

The instigation of violence led to chaos in the city.

Sự kích động bạo lực dẫn đến hỗn loạn trong thành phố.

The instigation of protests sparked a nationwide movement.

Sự kích động biểu tình đã khơi mào một phong trào toàn quốc.

The instigation of rumors caused tension among the community.

Sự kích động tin đồn gây ra căng thẳng trong cộng đồng.

Instigation (Noun Countable)

ˌɪnstɪgˈeiʃn̩
ˌɪnstəgˈeiʃn̩
01

Một sự kiện hoặc hành động khiến một cái gì đó chuyển động.

An event or action that sets something in motion.

Ví dụ

The instigation of the protest led to widespread demonstrations.

Sự khởi xướng cuộc biểu tình dẫn đến các cuộc biểu tình lan rộng.

The instigation of the campaign stirred up public interest in the cause.

Sự khởi xướng chiến dịch kích động sự quan tâm của công chúng vào nguyên nhân.

The instigation of the social movement inspired many to take action.

Sự khởi xướng của phong trào xã hội truyền cảm hứng cho nhiều người hành động.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Instigation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Instigation

Không có idiom phù hợp