Bản dịch của từ Resemble trong tiếng Việt

Resemble

Verb

Resemble (Verb)

ɹizˈɛmbl̩
ɹɪzˈɛmbl̩
01

Có ngoại hình hoặc phẩm chất tương tự với (ai đó hoặc cái gì đó); trông hoặc có vẻ như thế.

Have a similar appearance to or qualities in common with (someone or something); look or seem like.

Ví dụ

Her daughter resembles her in both looks and personality.

Con gái cô giống cô ấy về cả ngoại hình lẫn tính cách.

The two siblings closely resemble each other in appearance.

Hai anh em ruột giống nhau rất nhiều về ngoại hình.

The new employee resembles the previous one in work ethic.

Nhân viên mới giống nhân viên cũ về đạo đức làm việc.

Dạng động từ của Resemble (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Resemble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Resembled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Resembled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Resembles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Resembling

Kết hợp từ của Resemble (Verb)

CollocationVí dụ

Anything resembling something resemble

Bất cứ điều gì giống như cái gì đó

Her social media profile resembled a popular influencer's.

Hồ sơ truyền thông xã hội của cô giống với một người ảnh hưởng phổ biến.

Something resembling something resemble

Một thứ gì đó giống như một cái gì đó

Her smile resembled her mother's, warm and comforting.

Nụ cười của cô giống với của mẹ, ấm áp và an ủi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resemble cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] 1.4 million years ago, the tool was relatively primitive and a natural stone, which suggests that little crafting was done [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This trait the sharks which distinguish these two from other big fish and allow humans to recognize them from afar (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Tool B, on the other hand, shows a more refined appearance, a teardrop, as its tip is notably sharper while the sides are also smoother [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] For example, the idea of natural reserves can be taken into consideration since animals dwelling there can enjoy a habitat theirs protected by rangers, which is both safe and friendly to people's moral values [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Resemble

Không có idiom phù hợp