Bản dịch của từ Prohibiting trong tiếng Việt

Prohibiting

Verb

Prohibiting (Verb)

pɹoʊhˈɪbətɪŋ
pɹoʊhˈɪbətɪŋ
01

Ngăn cản (ai) làm việc gì.

Prevent someone from doing something.

Ví dụ

The law is prohibiting smoking in public places like parks.

Luật cấm hút thuốc ở những nơi công cộng như công viên.

They are not prohibiting people from attending the social event.

Họ không cấm mọi người tham gia sự kiện xã hội.

Is the government prohibiting gatherings of more than ten people?

Chính phủ có cấm tập trung quá mười người không?

Dạng động từ của Prohibiting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prohibit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prohibited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prohibited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prohibits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prohibiting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prohibiting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Firstly, it is believed that such experiments are cruel and inhumane, and therefore should be [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] Simultaneously, it is essential to impose an absolute on the use of digital devices during class time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] First, it is believed that this type of experiment is cruel and inhumane, and therefore it should be [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Rather than resorting to society should prioritize educating individuals about responsible phone usage and encouraging better social etiquette in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Prohibiting

Không có idiom phù hợp