Bản dịch của từ Moist trong tiếng Việt

Moist

Adjective Noun [U/C]

Moist (Adjective)

mˈɔist
mˈɔist
01

Về khí hậu, thời tiết...: ẩm ướt, mưa nhiều.

Of a climate the weather etc damp humid rainy.

Ví dụ

The moist weather made the outdoor event challenging.

Thời tiết ẩm ướt khiến cho sự kiện ngoài trời trở nên khó khăn.

Her moist hands were a result of nervousness during the speech.

Đôi tay ẩm ướt của cô ấy là kết quả của sự lo lắng trong bài phát biểu.

The moist environment in the room caused the papers to wrinkle.

Môi trường ẩm ướt trong phòng làm cho các tờ giấy nhăn.

02

Về mắt: ướt đẫm nước mắt; đầy nước mắt; cũng (lỗi thời), chảy nước do bệnh tật hoặc tuổi già.

Of eyes wet with tears tearful also obsolete watery due to some illness or to old age.

Ví dụ

Her moist eyes betrayed her sadness.

Đôi mắt ẩm ướt của cô ấy tiết lộ nỗi buồn.

The audience was moved by his moist farewell speech.

Khán giả đã bị cảm động bởi bài phát biểu chia tay ẩm ướt của anh ấy.

The moist atmosphere at the funeral reflected the somber mood.

Bầu không khí ẩm ướt tại đám tang phản ánh tâm trạng u buồn.

03

(khoa học, lịch sử) thuộc về một trong bốn đặc tính thiết yếu trước đây được cho là có trong vạn vật, đặc trưng bởi tính ẩm ướt; ngoài ra, có một lượng đáng kể chất lượng này.

Sciences historical pertaining to one of the four essential qualities formerly believed to be present in all things characterized by wetness also having a significant amount of this quality.

Ví dụ

The cake was moist and delicious, everyone loved it.

Chiếc bánh ẩm ướt và ngon, mọi người đều thích.

The rainforest is known for its moist climate and lush vegetation.

Rừng mưa nổi tiếng với khí hậu ẩm ướt và thực vật phong phú.

The moist soil in the garden is perfect for growing vegetables.

Đất ẩm ướt trong vườn rất thích hợp để trồng rau cải.

Dạng tính từ của Moist (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Moist

Ẩm

Moister

Moister

Moistest

Ẩm nhất

Kết hợp từ của Moist (Adjective)

CollocationVí dụ

Very moist

Rất ẩm ướt

The cake was very moist and delicious.

Chiếc bánh rất ẩm và ngon.

Slightly moist

Hơi ẩm

The weather in the city is slightly moist today.

Thời tiết ở thành phố hôm nay hơi ẩm.

A little moist

Hơi ẩm

Her speech was a little moist due to nervousness.

Bài phát biểu của cô ấy hơi ẩm ướt do lo lắng.

Evenly moist

Độ ẩm đều

Her essay was praised for its evenly moist writing style.

Bài luận của cô ấy được khen ngợi vì phong cách viết ẩm ướt đồng đều.

Moist (Noun)

mˈɔist
mˈɔist
01

(lỗi thời ngoại trừ hoa kỳ, khu vực) độ ẩm; ngoài ra, độ ẩm.

Obsolete except us regional moistness also moisture.

Ví dụ

The farmers were grateful for the moist in the soil.

Những người nông dân rất biết ơn vì độ ẩm trong đất.

The moist in the air made the outdoor event more enjoyable.

Độ ẩm trong không khí làm cho sự kiện ngoài trời thêm thú vị hơn.

The plants thrived in the moist provided by the rainy season.

Cây cỏ phát triển mạnh mẽ trong độ ẩm do mùa mưa mang lại.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moist

Không có idiom phù hợp