Bản dịch của từ Weather trong tiếng Việt

Weather

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weather (Noun Countable)

ˈweð.ər
ˈweð.ər
01

Thời tiết, tiết trời.

Weather, weather.

Ví dụ

The weather forecast predicted rain tomorrow.

Dự báo thời tiết dự đoán ngày mai sẽ có mưa.

Extreme weather conditions led to the cancellation of the event.

Điều kiện thời tiết khắc nghiệt dẫn đến sự kiện bị hủy bỏ.

People often discuss the weather as a conversation starter.

Mọi người thường thảo luận về thời tiết để bắt đầu cuộc trò chuyện.

Kết hợp từ của Weather (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Whatever the weather

Dù thời tiết như thế nào đi chăng nữa

We'll go for a picnic, whatever the weather.

Chúng ta sẽ đi dã ngoại, bất kể thời tiết ra sao.

In all weather conditions

Dưới mọi điều kiện thời tiết

People gather in all weather conditions for community events.

Mọi người tụ tập trong mọi điều kiện thời tiết cho các sự kiện cộng đồng.

In all weather

Dù trong mọi thời tiết

They continue their outdoor activities in all weather conditions.

Họ tiếp tục các hoạt động ngoài trời trong tất cả các điều kiện thời tiết.

The vagaries of the weather

Sự thất thường của thời tiết

People often plan outdoor events considering the vagaries of the weather.

Mọi người thường lên kế hoạch cho các sự kiện ngoài trời xem xét sự thất thường của thời tiết.

The vagaries of weather

Biến đổi thời tiết

People's plans often change due to the vagaries of weather.

Kế hoạch của mọi người thường thay đổi do biến đổi của thời tiết.

Weather (Noun)

wˈɛðɚ
wˈɛðəɹ
01

Trạng thái của khí quyển tại một địa điểm và thời gian cụ thể liên quan đến nhiệt độ, mây, khô, nắng, gió, mưa, v.v.

The state of the atmosphere at a particular place and time as regards heat, cloudiness, dryness, sunshine, wind, rain, etc.

Ví dụ

The weather in London is usually rainy and cloudy.

Thời tiết ở London thường mưa và âm u.

People often check the weather forecast before planning outdoor activities.

Mọi người thường kiểm tra dự báo thời tiết trước khi lên kế hoạch hoạt động ngoài trời.

Extreme weather conditions like hurricanes can cause widespread damage.

Các điều kiện thời tiết cực đoan như cơn bão có thể gây ra thiệt hại lan rộng.

Dạng danh từ của Weather (Noun)

SingularPlural

Weather

-

Kết hợp từ của Weather (Noun)

CollocationVí dụ

Bitter weather

Thời tiết khắc nghiệt

The bitter weather in january affected many social events in chicago.

Thời tiết lạnh giá vào tháng một đã ảnh hưởng đến nhiều sự kiện xã hội ở chicago.

Spring weather

Thời tiết xuân

The spring weather in april is perfect for outdoor activities.

Thời tiết mùa xuân vào tháng tư rất hoàn hảo cho các hoạt động ngoài trời.

Uncertain weather

Thời tiết không chắc chắn

Uncertain weather affects outdoor events like the festival in october.

Thời tiết không chắc chắn ảnh hưởng đến các sự kiện ngoài trời như lễ hội vào tháng mười.

Foul weather

Thời tiết xấu

Foul weather disrupted the outdoor concert planned for july 15.

Thời tiết xấu đã làm gián đoạn buổi hòa nhạc ngoài trời dự kiến vào 15 tháng 7.

Winter weather

Thời tiết mùa đông

Winter weather affects social gatherings in december significantly.

Thời tiết mùa đông ảnh hưởng lớn đến các buổi gặp gỡ xã hội vào tháng mười hai.

Weather (Verb)

wˈɛðɚ
wˈɛðəɹ
01

Làm mòn hoặc thay đổi diện mạo hoặc kết cấu của (thứ gì đó) do tiếp xúc lâu với không khí.

Wear away or change the appearance or texture of (something) by long exposure to the atmosphere.

Ví dụ

The harsh weathered the old buildings in the town.

Thời tiết khắc nghiệt đã làm cho những tòa nhà cũ trong thị trấn bị mòn.

Over time, the statue was weathered by the elements.

Theo thời gian, tượng đã bị thời tiết làm thay đổi.

The strong winds weathered the wooden fence near the park.

Những cơn gió mạnh đã làm cho hàng rào gỗ gần công viên bị mai một.

02

(của một con tàu) đi qua (cơn bão) an toàn.

(of a ship) come safely through (a storm)

Ví dụ

The ship weathered the storm and reached the port safely.

Con tàu đã vượt qua cơn bão và đến cảng an toàn.

Despite the rough seas, the vessel weathered the turbulent weather.

Mặc dù biển động, con tàu đã vượt qua thời tiết bão bùng.

The captain skillfully weathered the challenging conditions during the voyage.

Thuyền trưởng đã khéo léo vượt qua điều kiện khó khăn trong chuyến đi.

03

Xếp (tấm hoặc gạch) chồng lên nhau để tránh mưa.

Make (boards or tiles) overlap downwards to keep out rain.

Ví dụ

People weatherproofed their roofs to prevent leaks during heavy rain.

Mọi người đã chống thấm mái nhà để ngăn không thấm khi mưa lớn.

She weathered the storm by reinforcing her house against the wind.

Cô ấy đã chống chịu cơn bão bằng cách củng cố nhà cửa chống gió.

The community weathered the weather challenges by building sturdy shelters.

Cộng đồng đã vượt qua những thách thức về thời tiết bằng cách xây dựng những nơi trú ẩn chắc chắn.

04

Cho phép (một con diều hâu) đậu ngoài trời một thời gian.

Allow (a hawk) to spend a period perched in the open air.

Ví dụ

The hawk weathered on the oak tree for hours.

Chim săn trên cây sồi trong vài giờ.

The bird weathered on the rooftop, observing the surroundings.

Chim ngồi trên mái nhà, quan sát xung quanh.

The eagle weathered on the cliff, scanning for prey below.

Đại bàng đứng trên vách đá, quét tìm mồi phía dưới.

Dạng động từ của Weather (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Weather

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Weathered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Weathered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Weathers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Weathering

Kết hợp từ của Weather (Verb)

CollocationVí dụ

Weather badly

Thời tiết xấu

The outdoor event was canceled due to the weather badly.

Sự kiện ngoài trời đã bị hủy vì thời tiết xấu.

Weather naturally

Thời tiết tự nhiên

The weather naturally affects outdoor social gatherings.

Thời tiết tự nhiên ảnh hưởng đến các buổi tụ tập xã hội ngoài trời.

Weather well

Dự báo thời tiết tốt

She can predict the weather well.

Cô ấy có thể dự đoán thời tiết tốt.

Weather successfully

Dự báo thời tiết thành công

She predicted the weather successfully for the picnic.

Cô ấy đã dự đoán thời tiết thành công cho cuộc dã ngoại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weather cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The was freezing, while dark clouds covered up the morning sky [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For instance, the is a very important consideration when planning a day outside the house [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Besides, the patterns are more changeable now due to climate change [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Insufficient preparation and equipment on the parts of travellers can expose them to the hazards of extreme [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Weather

wˈɛðɚ pɚmˈɪtɨŋ

Nếu trời thuận lợi

If the weather allows it.

We will have a picnic tomorrow, weather permitting.

Chúng tôi sẽ đi dã ngoại ngày mai, nếu thời tiết cho phép.

kˈip wˈʌnz wˈɛðɚ ˈaɪ ˈoʊpən

Đề phòng bất trắc/ Cẩn tắc vô ưu

To watch for something (to happen); to be on the alert (for something); to be on guard.

Keep a weather eye open for any suspicious activities in the neighborhood.

Giữ mắt trời mở để xem xét bất kỳ hoạt động nghi ngờ nào trong khu vực.

(i've) been under the weather

ˈaɪv bˈɪn ˈʌndɚ ðə wˈɛðɚ.

Ốm đau, bệnh tật

A greeting response indicating that one has been ill.

I've been under the weather lately, but I'm feeling better now.

Dạo này tôi đã ốm rồi, nhưng giờ tôi cảm thấy khá hơn.