Bản dịch của từ Guard trong tiếng Việt

Guard

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guard (Noun)

gˈɑɹd
gˈɑɹd
01

Một thiết bị được đeo hoặc lắp vào để ngăn ngừa thương tích hoặc hư hỏng.

A device worn or fitted to prevent injury or damage.

Ví dụ

The security guard protected the building from intruders.

Người bảo vệ bảo vệ tòa nhà khỏi kẻ xâm nhập.

The guard dog alerted the family of any potential danger.

Con chó bảo vệ cảnh báo gia đình về nguy cơ tiềm ẩn.

The lifeguard quickly jumped in to save the drowning swimmer.

Người cứu hộ nhanh chóng nhảy vào cứu người bơi đuối.

02

Người canh gác, đặc biệt là người lính hoặc người khác được giao nhiệm vụ bảo vệ một người hoặc kiểm soát việc tiếp cận một địa điểm.

A person who keeps watch, especially a soldier or other person assigned to protect a person or to control access to a place.

Ví dụ

The guard at the entrance checked everyone's identification card.

Người bảo vệ ở cửa kiểm tra thẻ căn cước của mọi người.

The museum guard ensures the safety of valuable artifacts.

Người bảo vệ bảo đảm an toàn cho các hiện vật quý giá trong bảo tàng.

The security guard patrols the building to prevent unauthorized entry.

Người bảo vệ an ninh tuần tra toà nhà để ngăn chặn việc xâm nhập trái phép.

03

Một quan chức điều khiển và phụ trách chung một đoàn tàu.

An official who rides on and is in general charge of a train.

Ví dụ

The guard checked the tickets on the train.

Người bảo vệ kiểm tra vé trên tàu.

The guard ensured the safety of passengers during the journey.

Người bảo vệ đảm bảo an toàn cho hành khách trong chuyến đi.

The guard blew the whistle before the train departed.

Người bảo vệ thổi còi trước khi tàu khởi hành.

04

Một tư thế phòng thủ được áp dụng trong một cuộc thi quyền anh hoặc võ thuật hoặc trong một trận chiến.

A defensive posture that is adopted in a boxing or martial arts contest or in a fight.

Ví dụ

The boxer took a defensive guard to protect himself.

Vận động viên quyết định sử dụng tư thế bảo vệ để bảo vệ bản thân.

She assumed a guard position before the martial arts competition.

Cô ấy đưa ra tư thế bảo vệ trước cuộc thi võ thuật.

In a street fight, having a guard stance is crucial.

Trong một cuộc đánh nhau trên đường phố, tư thế bảo vệ là quan trọng.

05

Mỗi người trong số hai người chơi ở hai bên trung tâm.

Each of two players either side of the centre.

Ví dụ

The guard escorted the VIP to the event.

Người bảo vệ hướng dẫn người nổi tiếng tới sự kiện.

The guard at the entrance checked everyone's ID.

Người bảo vệ ở cửa kiểm tra giấy tờ của mọi người.

The guard on duty patrols the premises regularly.

Người bảo vệ trực đều đặn tuần tra khu vực.

Dạng danh từ của Guard (Noun)

SingularPlural

Guard

Guards

Kết hợp từ của Guard (Noun)

CollocationVí dụ

Round-the-clock * 24 小時/不間斷的/全天守衛 guard

24/7

The social worker provides round-the-clock guard for the shelter.

Người làm công tác xã hội cung cấp bảo vệ 24 giờ cho nơi trú ẩn.

Shin guard

Gang tay

He wore shin guards during the soccer match.

Anh ấy đã mang bảo mũi chân trong trận đấu bóng đá.

Heavy guard

Bảo vệ nghiêm ngặt

The social event had a heavy guard for the vip guests.

Sự kiện xã hội có một lực lượng bảo vệ nặng cho khách mời vip.

Presidential guard

Đội bảo vệ tổng thống

The presidential guard protects the leader during public events.

Lực lượng bảo vệ tổng thống bảo vệ lãnh đạo trong sự kiện công cộng.

Advance guard

Tiền phong

The advance guard of the social movement organized peaceful protests.

Tiền phong của phong trào xã hội tổ chức biểu tình hòa bình.

Guard (Verb)

gˈɑɹd
gˈɑɹd
01

Trông chừng để bảo vệ hoặc kiểm soát.

Watch over in order to protect or control.

Ví dụ

The security guard patrols the building to ensure safety.

An ninh tuần tra tòa nhà để đảm bảo an toàn.

She guards the entrance to prevent unauthorized access.

Cô ấy canh giữ lối vào để ngăn chặn việc truy cập trái phép.

They guard the event to maintain order among the attendees.

Họ canh giữ sự kiện để duy trì trật tự giữa những người tham dự.

02

Bảo vệ chống lại thiệt hại hoặc tổn hại.

Protect against damage or harm.

Ví dụ

The security guard protects the building at night.

An ninh bảo vệ tòa nhà vào ban đêm.

Parents guard their children from online dangers.

Cha mẹ bảo vệ con cái khỏi nguy hiểm trực tuyến.

The police guard the public during large events.

Cảnh sát bảo vệ công chúng trong các sự kiện lớn.

Dạng động từ của Guard (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Guard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Guarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Guarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Guards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Guarding

Kết hợp từ của Guard (Verb)

CollocationVí dụ

Guard fiercely

Bảo vệ mạnh mẽ

The community guard fiercely against crime in downtown chicago.

Cộng đồng bảo vệ quyết liệt chống tội phạm ở trung tâm chicago.

Guard well

Bảo vệ tốt

We must guard well our community's values during social changes.

Chúng ta phải bảo vệ tốt các giá trị của cộng đồng trong những thay đổi xã hội.

Guard carefully

Bảo vệ cẩn thận

Students must guard carefully their personal information during online discussions.

Sinh viên phải bảo vệ cẩn thận thông tin cá nhân trong các cuộc thảo luận trực tuyến.

Guard jealously

Giữ gìn ghen

Parents guard jealously their children's social interactions at school.

Cha mẹ bảo vệ một cách ghen tuông các mối quan hệ xã hội của con cái ở trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Guard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] Speaking of why I think of the elevator, it was all thanks to a security [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This is because I believed that when I was sound asleep, the teddy bear would come to life and me from all the bad spirits all night long [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Guard

kˈætʃ sˈʌmwˌʌn ˈɔf ɡˈɑɹd

Bắt gặp ai đó lúc không đề phòng

To catch a person at a time of carelessness.

She was caught off guard by the surprise party.

Cô ấy bị bắt gặp không cẩn thận bởi bữa tiệc bất ngờ.

Thành ngữ cùng nghĩa: catch one off ones guard...

Let one's guard down

lˈɛt wˈʌnz ɡˈɑɹd dˈaʊn

Mất cảnh giác/ Lơ là cảnh giác

To stop guarding oneself against trouble; to relax one's vigilance.

She let her guard down and shared her secrets with him.

Cô ấy để phòng thủ của mình xuống và chia sẻ bí mật với anh ta.