Bản dịch của từ Danger trong tiếng Việt

Danger

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Danger (Noun Countable)

ˈdeɪn.dʒər
ˈdeɪn.dʒɚ
01

Sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo.

Danger, danger.

Ví dụ

The danger of cyberbullying is increasing among teenagers.

Nguy cơ của việc bắt nạt trực tuyến đang tăng cao trong số thanh thiếu niên.

The dangers of misinformation on social media are well-documented.

Những nguy hiểm của thông tin sai lệch trên mạng xã hội đã được ghi chép rõ ràng.

She was unaware of the danger lurking in online chatrooms.

Cô ấy không biết đến nguy hiểm ẩn nấp trong các phòng trò chuyện trực tuyến.

Kết hợp từ của Danger (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Possible danger

Nguy cơ có thể xảy ra

Is there a possible danger in sharing personal information on social media?

Có nguy cơ tiềm ẩn khi chia sẻ thông tin cá nhân trên mạng xã hội không?

Clear and present danger

Nguy cơ rõ ràng và hiện hữu

There is a clear and present danger of cyberbullying on social media.

Có một nguy cơ rõ ràng và hiện hữu về bạo lực trực tuyến trên mạng xã hội.

Impending danger

Nguy cơ sắp xảy ra

Ignoring impending danger can lead to serious consequences.

Bỏ qua nguy cơ sắp xảy ra có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Significant danger

Nguy cơ quan trọng

There is a significant danger of social isolation during the pandemic.

Có nguy cơ đáng kể về cô lập xã hội trong đại dịch.

Mortal danger

Nguy hiểm đến tính mạng

Ignoring safety guidelines can lead to mortal danger in society.

Bỏ qua hướng dẫn an toàn có thể dẫn đến nguy hiểm chết người trong xã hội.

Danger (Noun)

dˈeindʒɚ
dˈeindʒəɹ
01

Khả năng bị tổn hại hoặc thương tích.

The possibility of suffering harm or injury.

Ví dụ

Ignoring traffic rules can lead to danger.

Bỏ qua quy tắc giao thông có thể dẫn đến nguy hiểm.

The danger of cyberbullying is a growing concern worldwide.

Nguy cơ bị quấy rối trực tuyến là một vấn đề ngày càng gia tăng trên toàn thế giới.

Awareness campaigns aim to educate people about the dangers of smoking.

Các chiến dịch tăng cường nhận thức nhằm giáo dục mọi người về nguy cơ của việc hút thuốc.

Dạng danh từ của Danger (Noun)

SingularPlural

Danger

Dangers

Kết hợp từ của Danger (Noun)

CollocationVí dụ

True danger

Nguy hiểm thật

The true danger of social media is cyberbullying among teenagers.

Nguy cơ thực sự của mạng xã hội là bắt nạt trực tuyến giữa thiếu niên.

Constant danger

Nguy cơ không ngừng

Living in constant danger can affect one's social interactions negatively.

Sống trong nguy hiểm liên tục có thể ảnh hưởng đến tương tác xã hội của một người một cách tiêu cực.

Ever-present danger

Nguy cơ luôn hiện hữu

The ever-present danger of cyberbullying affects many teenagers today.

Nguy cơ nguy hiểm luôn hiện diện của cyberbullying ảnh hưởng đến nhiều thanh thiếu niên ngày nay.

Mortal danger

Nguy cơ chết chóc

Ignoring safety guidelines can put you in mortal danger.

Bỏ qua hướng dẫn an toàn có thể đưa bạn vào nguy hiểm chết người.

Public danger

Nguy cơ công cộng

Ignoring public danger can lead to serious consequences.

Bỏ qua nguy hiểm công cộng có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Danger cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Extreme sports accompanied by heights, distances and speeds are so hazardous that the participants could put their lives in [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Specifically, the presence of humans, especially in large numbers, can often drive native animals from their natural habitats, which can put them in of other predators or hostile environments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] First, hazardous, high-risk tasks could be effectively carried out by machines such as in radioactive or toxic environments, so people do not have to put themselves in [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Specifically, the presence of humans, especially in numbers, can often drive native animals off their natural habitats, which can force them into from other predators or the hostile environments [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Danger

Fly into the face of danger

flˈaɪ ˈɪntu ðə fˈeɪs ˈʌv dˈeɪndʒɚ

Liều mình như chẳng có/ Đâm đầu vào chỗ chết/ Chơi dao có ngày đứt tay

To take great risks; to threaten or challenge danger, as if danger were a person.

She decided to fly into the face of danger and speak out against injustice.

Cô ấy quyết định liều lĩnh và phát ngôn chống lại sự bất công.