Bản dịch của từ Suffering trong tiếng Việt

Suffering

Noun [C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suffering (Noun Countable)

ˈsʌf.ər.ɪŋ
ˈsʌf.ɚ.ɪŋ
01

Sự đau khổ, sự chịu đựng.

Suffering, suffering.

Ví dụ

Poverty leads to immense suffering in many communities worldwide.

Nghèo đói dẫn đến đau khổ to lớn trong nhiều cộng đồng trên toàn thế giới.

The suffering of refugees highlights the need for global humanitarian aid.

Nỗi đau khổ của người tị nạn nêu bật sự cần thiết của viện trợ nhân đạo toàn cầu.

Many social programs aim to alleviate the suffering of marginalized populations.

Nhiều chương trình xã hội nhằm mục đích giảm bớt nỗi đau khổ của những nhóm dân cư bị thiệt thòi.

Kết hợp từ của Suffering (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Degree of suffering

Mức độ đau khổ

She endured a high degree of suffering during the social unrest.

Cô ấy chịu đựng mức độ đau khổ cao trong các biến cố xã hội.

Amount of suffering

Mức độ đau đớn

The amount of suffering in society is concerning.

Số lượng đau khổ trong xã hội đáng lo ngại.

Level of suffering

Mức độ đau khổ

The level of suffering in impoverished communities is alarming.

Mức độ đau khổ trong cộng đồng nghèo đói đáng báo động.

Suffering (Adjective)

sɛfɹɪŋ
sˈʌfɚɪŋ
01

Trải qua nỗi đau; đặc trưng bởi sự đau khổ.

Experiencing pain; characterized by suffering.

Ví dụ

The impoverished community faced immense suffering due to lack of resources.

Cộng đồng nghèo khổ phải đối mặt với nỗi đau lớn do thiếu nguồn lực.

The war-torn region witnessed endless suffering among its residents.

Vùng đất bị chiến tranh tàn phá chứng kiến sự đau khổ vô tận giữa cư dân của mình.

The devastating natural disaster brought widespread suffering to the population.

Thảm họa thiên nhiên tàn phá mang lại nỗi đau lan rộng cho dân số.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Suffering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] First, without proper treatment and medical care, people from existing diseases could die from curable diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In conclusion, I think that our needs and desires do not justify the of animals and animal products are no longer necessary [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] By allocating resources toward medical research, science can continue alleviating human and enhancing overall health outcomes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Such of the Earth could not be justified by the growing need of humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Suffering

Không có idiom phù hợp