Bản dịch của từ Experiencing trong tiếng Việt

Experiencing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Experiencing (Verb)

ɪkspˈɪɹinsɪŋ
ɪkspˈɪɹinsɪŋ
01

Gặp phải hoặc trải qua một cái gì đó.

To encounter or undergo something.

Ví dụ

She is experiencing culture shock after moving to a new country.

Cô ấy đang trải qua sốc văn hóa sau khi chuyển đến một quốc gia mới.

He is not experiencing any language barrier while studying abroad.

Anh ấy không gặp phải bất kỳ rào cản ngôn ngữ nào khi du học.

Are you experiencing any difficulties in adapting to the new environment?

Bạn có gặp phải bất kỳ khó khăn nào trong việc thích nghi với môi trường mới không?

Dạng động từ của Experiencing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Experience

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Experienced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Experienced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Experiences

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Experiencing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Experiencing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Overall, all services some growth over the 10-year period, with cell phone and Internet services the most growth and becoming the most popular forms of communication [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Travelling to another country seeing and it first-hand will give one a deeper insight [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] Exploring different countries and new cultures has always been a fascination of mine [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] In many parts of the world, individuals are longer lifespans than ever before [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Experiencing

Không có idiom phù hợp