Bản dịch của từ Encounter trong tiếng Việt

Encounter

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Encounter (Noun)

ɛnkˈaʊntəɹ
ɪnkˈaʊnɚ
01

Một cuộc gặp gỡ bất ngờ hoặc tình cờ với ai đó hoặc điều gì đó.

An unexpected or casual meeting with someone or something.

Ví dụ

After a chance encounter at the coffee shop, they became friends.

Sau một lần tình cờ gặp nhau ở quán cà phê, họ đã trở thành bạn bè.

She had a strange encounter with a ghost in the old mansion.

Cô đã có một cuộc gặp gỡ kỳ lạ với một hồn ma trong ngôi biệt thự cổ.

The encounter with her ex-boyfriend was awkward but friendly.

Cuộc gặp gỡ với bạn trai cũ của cô thật khó xử nhưng thân thiện.

Dạng danh từ của Encounter (Noun)

SingularPlural

Encounter

Encounters

Kết hợp từ của Encounter (Noun)

CollocationVí dụ

Aggressive encounter

Đụng độ quyết liệt

During a heated argument, they had an aggressive encounter.

Trong một cuộc tranh cãi gay gắt, họ đã có một cuộc gặp gỡ hung dữ.

Personal encounter

Gặp gỡ cá nhân

Her personal encounter with the famous author left her speechless.

Trải nghiệm cá nhân với tác giả nổi tiếng khiến cô trầm trồ.

Alien encounter

Gặp gỡ người ngoài hành tinh

The witness described an alien encounter at the local park.

Nhân chứng mô tả một cuộc gặp gỡ với người ngoài hành tinh tại công viên địa phương.

Fateful encounter

Cuộc gặp gỡ định mệnh

Their fateful encounter at the charity event changed their lives forever.

Cuộc gặp gỡ định mệnh tại sự kiện từ thiện đã thay đổi cuộc sống của họ mãi mãi.

Erotic encounter

Gặp gỡ dục vọng

She had an unexpected erotic encounter at the social event.

Cô ấy đã có một cuộc gặp gỡ gợi cảm không ngờ tại sự kiện xã hội.

Encounter (Verb)

ɛnkˈaʊntəɹ
ɪnkˈaʊnɚ
01

Bất ngờ phải đối mặt hoặc trải qua (điều gì đó thù địch hoặc khó khăn)

Unexpectedly be faced with or experience (something hostile or difficult)

Ví dụ

She encountered her childhood friend at the social gathering.

Cô gặp người bạn thời thơ ấu của mình tại một buổi họp mặt xã hội.

The teacher encountered a challenging student behavior during the class.

Giáo viên đã gặp phải hành vi thách thức học sinh trong giờ học.

During the event, they encountered a problem with the sound system.

Trong sự kiện này, họ đã gặp phải sự cố với hệ thống âm thanh.

02

Gặp (ai) một cách bất ngờ.

Meet (someone) unexpectedly.

Ví dụ

She encountered her old friend at the party.

Cô gặp lại người bạn cũ của mình tại bữa tiệc.

During the event, they encountered a famous celebrity unexpectedly.

Trong sự kiện này, họ bất ngờ gặp phải một người nổi tiếng.

At the coffee shop, they encountered a long-lost relative.

Tại quán cà phê, họ gặp phải một người họ hàng đã thất lạc từ lâu.

Dạng động từ của Encounter (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Encounter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Encountered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Encountered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Encounters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Encountering

Kết hợp từ của Encounter (Verb)

CollocationVí dụ

Be likely to encounter

Có khả năng gặp phải

In a bustling city, you are likely to encounter diverse cultures.

Trong một thành phố hối hả, bạn có khả năng gặp phải các nền văn hóa đa dạng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Encounter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] That way, they could stay motivated and keep on learning when they setbacks [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] On the second night, August a group of older kids who tried to bully him [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] Currently, a significant proportion of students are reportedly difficulties in maintaining focus and attention while at school [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Conversely, those who fortuitously the right people at the right time often find success in their investments [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Encounter

Không có idiom phù hợp