Bản dịch của từ Barrier trong tiếng Việt

Barrier

Noun [C] Noun [U/C]

Barrier (Noun Countable)

ˈbær.i.ər
ˈber.i.ɚ
01

Hàng rào, thanh chắn.

Fences, barriers.

Ví dụ

High barriers prevent access to exclusive social clubs.

Rào cản cao ngăn cản việc tiếp cận các câu lạc bộ xã hội độc quyền.

The language barrier made communication difficult for the international students.

Rào cản ngôn ngữ khiến sinh viên quốc tế gặp khó khăn trong giao tiếp.

The cultural barrier between the two communities caused misunderstandings.

Rào cản văn hóa giữa hai cộng đồng đã gây ra hiểu lầm.

02

Chướng ngại vật, vật cản.

Obstacles, obstructions.

Ví dụ

The language barrier hindered communication in the diverse workplace.

Rào cản ngôn ngữ cản trở giao tiếp ở nơi làm việc đa dạng.

Economic barriers prevent many from accessing quality healthcare services.

Rào cản kinh tế ngăn cản nhiều người tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng.

Social barriers such as discrimination can impede equal opportunities for all.

Rào cản xã hội như sự phân biệt đối xử có thể cản trở cơ hội bình đẳng cho tất cả mọi người.

Kết hợp từ của Barrier (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Artificial barrier

Rào cản nhân tạo

The language barrier can be an artificial barrier to social integration.

Rào cản ngôn ngữ có thể là rào cản nhân tạo đối với tích hợp xã hội.

Impassable barrier

Rào cản không thể vượt qua

The language barrier can be an impassable barrier in social integration.

Rào cản ngôn ngữ có thể là một rào cản không thể vượt qua trong tích hợp xã hội.

Flood barrier

Rào chắn lũ

The flood barrier helped protect the community from rising waters.

Bức tường chống lũ giúp bảo vệ cộng đồng khỏi nước lên

Police barrier

Rào chắn cảnh sát

The police barrier blocked access to the crime scene.

Rào cảnh sát chặn đường vào hiện trường vụ án.

Major barrier

Rào cản chính

Financial constraints are a major barrier to social mobility.

Ràng buộc tài chính là rào cản lớn đối với cơ hội xã hội.

Barrier (Noun)

bˈæɹiɚ
bˈæɹiəɹ
01

Hàng rào hoặc chướng ngại vật khác ngăn cản việc di chuyển hoặc tiếp cận.

A fence or other obstacle that prevents movement or access.

Ví dụ

The barrier at the protest prevented people from entering the area.

Rào cản tại cuộc biểu tình ngăn người ta vào khu vực.

The language barrier made it difficult for them to communicate effectively.

Rào cản ngôn ngữ làm cho việc giao tiếp hiệu quả trở nên khó khăn.

The economic barrier limited access to education for many disadvantaged students.

Rào cản kinh tế hạn chế quyền tiếp cận giáo dục của nhiều sinh viên bất hạnh.

Dạng danh từ của Barrier (Noun)

SingularPlural

Barrier

Barriers

Kết hợp từ của Barrier (Noun)

CollocationVí dụ

Protective barrier

Rào chắn bảo vệ

The mask serves as a protective barrier against airborne particles.

Chiếc mặt nạ phục vụ như một rào cản bảo vệ chống lại các hạt bụi không khí.

Police barrier

Rào chắn cảnh sát

The police barrier prevented access to the crime scene.

Rào cản cảnh sát ngăn chặn tiếp cận hiện trường vụ án.

Trade barrier

Rào cản thương mại

Tariffs are a common trade barrier that restrict imports.

Thuế quan là một rào cản thương mại phổ biến hạn chế nhập khẩu.

Institutional barrier

Rào cản tổ chức

Institutional barriers hinder social progress in education and healthcare.

Rào cản tổ chức ngăn chặn tiến bộ xã hội trong giáo dục và y tế.

Cultural barrier

Rào cản văn hóa

Cultural barriers can hinder effective communication in diverse communities.

Rào cản văn hóa có thể làm trở ngại cho việc giao tiếp hiệu quả trong cộng đồng đa dạng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Barrier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Some might say that students studying abroad would be faced with language and culture shocks [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] It might be challenging to deliver messages effectively and appreciate cultural differences when there is a language [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] We can therefore comprehend more profoundly different cultures that used to be somewhat misinterpreted due to a linguistic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Although it is true that the lyrics of a song might be incomprehensible due to the language its melody is linguistically neutral [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Barrier

Không có idiom phù hợp