Bản dịch của từ Hawk trong tiếng Việt

Hawk

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hawk(Verb)

hˈɔk
hɑk
01

Hắng giọng một cách ồn ào.

Clear the throat noisily.

Ví dụ
02

(của một người) trò chơi săn bắn với một con diều hâu đã được huấn luyện.

(of a person) hunt game with a trained hawk.

Ví dụ
03

Mang đi và rao bán (hàng hóa), thường quảng cáo chúng bằng cách la hét.

Carry about and offer (goods) for sale, typically advertising them by shouting.

Ví dụ
04

(của một con chim hoặc chuồn chuồn) săn mồi bằng cánh.

(of a bird or dragonfly) hunt on the wing for food.

Ví dụ

Dạng động từ của Hawk (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hawk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hawked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hawked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hawks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hawking

Hawk(Noun)

hˈɔk
hɑk
01

Được sử dụng trong tên của diều hâu, ví dụ: diều hâu mắt.

Used in names of hawkmoths, e.g. eyed hawk.

Ví dụ
02

Người ủng hộ chính sách hung hăng hoặc hiếu chiến, đặc biệt là trong vấn đề đối ngoại.

A person who advocates an aggressive or warlike policy, especially in foreign affairs.

Ví dụ
03

Là loài chim săn mồi có đôi cánh rộng tròn và đuôi dài, thường bất ngờ tấn công con mồi bằng một cuộc rượt đuổi ngắn.

A bird of prey with broad rounded wings and a long tail, typically taking prey by surprise with a short chase.

Ví dụ
04

Tấm thạch cao hình vuông có tay cầm bên dưới để vận chuyển thạch cao hoặc vữa.

A plasterer's square board with a handle underneath for carrying plaster or mortar.

hawk nghĩa là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Hawk (Noun)

SingularPlural

Hawk

Hawks

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ