Bản dịch của từ Hawk trong tiếng Việt

Hawk

Noun [U/C] Verb

Hawk (Noun)

hˈɔk
hɑk
01

Được sử dụng trong tên của diều hâu, ví dụ: diều hâu mắt.

Used in names of hawkmoths, e.g. eyed hawk.

Ví dụ

The social event was attended by the Eyed Hawk family.

Sự kiện xã hội được tham dự bởi gia đình Eyed Hawk.

The Eyed Hawk gathering was a highlight of the social calendar.

Buổi tụ họp của Eyed Hawk là điểm nhấn trong lịch xã hội.

The social club welcomed the Eyed Hawk members with open arms.

Câu lạc bộ xã hội chào đón các thành viên Eyed Hawk nồng hậu.

02

Người ủng hộ chính sách hung hăng hoặc hiếu chiến, đặc biệt là trong vấn đề đối ngoại.

A person who advocates an aggressive or warlike policy, especially in foreign affairs.

Ví dụ

The hawk in the government pushes for military intervention.

Kẻ thúc đẩy quân sự trong chính phủ.

The hawk's speech emphasized the need for a strong defense.

Bài phát biểu của kẻ thúc đẩy nhấn mạnh sự cần thiết của một hệ thống phòng thủ mạnh mẽ.

The hawk's views on foreign policy are well-known among diplomats.

Quan điểm của kẻ thúc đẩy về chính sách đối ngoại được nhiều nhà ngoại giao biết đến.

03

Là loài chim săn mồi có đôi cánh rộng tròn và đuôi dài, thường bất ngờ tấn công con mồi bằng một cuộc rượt đuổi ngắn.

A bird of prey with broad rounded wings and a long tail, typically taking prey by surprise with a short chase.

Ví dụ

The hawk soared gracefully in the sky, searching for food.

Chim săn mồi lượn bay một cách uyển chuyển trên bầu trời, tìm kiếm thức ăn.

The hawk's sharp eyes spotted a mouse scurrying in the grass.

Đôi mắt sắc bén của chim săn mồi nhận ra một con chuột chạy trốn trong cỏ.

People marveled at the hawk's ability to catch prey swiftly.

Mọi người ngạc nhiên với khả năng của chim săn mồi bắt mồi nhanh chóng.

04

Tấm thạch cao hình vuông có tay cầm bên dưới để vận chuyển thạch cao hoặc vữa.

A plasterer's square board with a handle underneath for carrying plaster or mortar.

Ví dụ

The construction worker carried the hawk to the building site.

Người thợ xây mang cái trowel đến công trường xây dựng.

She used the hawk to spread plaster evenly on the wall.

Cô ấy sử dụng cái trowel để phân phối thạch cao đều trên tường.

The hawk slipped from his hand, causing plaster to spill.

Cái trowel trượt khỏi tay anh ta, làm thạch cao tràn ra.

Dạng danh từ của Hawk (Noun)

SingularPlural

Hawk

Hawks

Kết hợp từ của Hawk (Noun)

CollocationVí dụ

Watch (somebody) like a hawk

Nhìn chằm chằm như diều hâu

She watched her daughter like a hawk during the school event.

Cô ấy đã theo dõi con gái mình như một con diều hâu trong sự kiện của trường.

Hawk (Verb)

hˈɔk
hɑk
01

Hắng giọng một cách ồn ào.

Clear the throat noisily.

Ví dụ

He hawked loudly before starting his speech.

Anh ấy khạc to trước khi bắt đầu bài phát biểu của mình.

The nervous student hawked nervously before his presentation.

Học sinh lo lắng khạc mạnh trước bài thuyết trình của mình.

She hawked discreetly to clear her throat during the meeting.

Cô ấy khạc kín đáo để làm sạch cổ họng trong cuộc họp.

02

(của một người) trò chơi săn bắn với một con diều hâu đã được huấn luyện.

(of a person) hunt game with a trained hawk.

Ví dụ

He hawks for a living, showcasing his falconry skills.

Anh ấy săn bằng chim săn nuôi để kiếm sống.

She enjoys watching her friend hawk during hunting expeditions.

Cô ấy thích xem bạn của mình săn chim săn nuôi trong các cuộc săn.

The tradition of hawking has been passed down for generations.

Truyền thống săn chim săn nuôi đã được truyền miệng qua nhiều thế hệ.

03

Mang đi và rao bán (hàng hóa), thường quảng cáo chúng bằng cách la hét.

Carry about and offer (goods) for sale, typically advertising them by shouting.

Ví dụ

The street vendor hawks fresh fruits to passersby daily.

Người bán hàng rong bán trái cây tươi cho người qua đường hàng ngày.

She hawks handmade jewelry at the local market every weekend.

Cô ấy bán trang sức handmade tại chợ địa phương mỗi cuối tuần.

The young entrepreneur hawks his innovative products online successfully.

Doanh nhân trẻ bán hàng đổi mới của mình trực tuyến thành công.

04

(của một con chim hoặc chuồn chuồn) săn mồi bằng cánh.

(of a bird or dragonfly) hunt on the wing for food.

Ví dụ

The hawk swooped down to catch its prey.

Chim săn mồi hạ cánh để bắt con mồi của nó.

The dragonfly hawks for insects near the pond.

Con chuồn chuồn săn mồi gần ao.

The eagle hawked above the forest searching for food.

Đại bàng săn mồi trên cao rừng tìm kiếm thức ăn.

Dạng động từ của Hawk (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hawk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hawked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hawked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hawks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hawking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hawk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] For instance, when the late Stephen took a zero-gravity flight, it captured the imagination of countless individuals, showcasing that space is not limited to a select few [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Hawk

wˈɑtʃ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ lˈaɪk ə hˈɔk

Nhìn như diều hâu/ Nhìn chằm chằm như mèo rình chuột

To watch someone or something very carefully.

She watches her children like a hawk in crowded places.

Cô ấy theo dõi con cái mình như một con diều trên những nơi đông đúc.