Bản dịch của từ Chase trong tiếng Việt

Chase

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chase (Noun)

tʃˈeis
tʃˈeis
01

Bộ phận bao quanh nòng súng.

The part of a gun enclosing the bore.

Ví dụ

The detective found fingerprints on the gun's chase.

Thám tử tìm thấy dấu vân tay trên phần bao của súng.

The police examined the chase for evidence of the crime.

Cảnh sát kiểm tra phần ống súng để tìm dấu vết về tội phạm.

The criminal left a clue on the gun's chase.

Tội phạm để lại một manh mối trên phần bao của súng.

02

(trong in letterpress) một khung kim loại để giữ chữ và các khối được in cùng một lúc.

(in letterpress printing) a metal frame for holding the composed type and blocks being printed at one time.

Ví dụ

The printing press operator carefully placed the chase on the machine.

Người vận hành máy in cẩn thận đặt khung trên máy.

The chase contained all the letters needed for the newspaper headline.

Khung chứa tất cả các chữ cần thiết cho tiêu đề báo.

The printer prepared a new chase for the upcoming magazine edition.

Người in chuẩn bị một khung mới cho số tạp chí sắp tới.

03

Rãnh hoặc rãnh cắt trên mặt tường hoặc bề mặt khác để tiếp nhận đường ống hoặc dây điện.

A groove or furrow cut in the face of a wall or other surface to receive a pipe or wire.

Ví dụ

The construction workers created a chase in the wall to hide the wires.

Các công nhân xây dựng đã tạo ra một rãnh trong tường để che giấu dây điện.

The electrician installed the cables neatly inside the chase for safety.

Thợ điện đã lắp đặt cáp gọn gàng bên trong rãnh để an toàn.

The chase along the ceiling allowed for a seamless electrical setup.

Rãnh dọc theo trần cho phép thiết lập điện liền mạch.

04

Một hành động theo đuổi ai đó hoặc cái gì đó.

An act of pursuing someone or something.

Ví dụ

The police chase led to the arrest of the suspect.

Cuộc truy đuổi của cảnh sát dẫn đến bắt giữ nghi phạm.

The high-speed chase through the city caused chaos.

Cuộc truy đuổi tốc độ cao qua thành phố gây ra hỗn loạn.

The thrilling chase scene in the movie captivated the audience.

Cảnh truy đuổi hồi hộp trong bộ phim thu hút khán giả.

Dạng danh từ của Chase (Noun)

SingularPlural

Chase

Chases

Kết hợp từ của Chase (Noun)

CollocationVí dụ

Long chase

Đuổi theo dài

The long chase for social justice continues tirelessly in our community.

Cuộc truy đuổi dài về công bằng xã hội tiếp tục không mệt mỏi trong cộng đồng của chúng tôi.

Police chase

Truy đuổi của cảnh sát

The police chase ended with the suspect's arrest.

Cuộc truy đuổi của cảnh sát kết thúc với bắt giữ nghi phạm.

Short chase

Truy đuổi ngắn

The short chase between john and mary was exciting.

Cuộc đua ngắn giữa john và mary rất hấp dẫn.

High-speed chase

Truy đuổi tốc độ cao

The high-speed chase caught the attention of social media users.

Cuộc truy đuổi tốc độ cao thu hút sự chú ý của người dùng mạng xã hội.

Car chase

Đuổi theo xe hơi

The car chase scene in the movie was thrilling.

Cảnh đuổi bắt xe trong bộ phim rất hồi hộp.

Chase (Verb)

tʃˈeis
tʃˈeis
01

Cố gắng đạt được (thứ gì đó còn nợ hoặc cần thiết)

Try to obtain (something owed or required)

Ví dụ

She chased her dreams of becoming a doctor.

Cô ấy theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ.

He chased after opportunities to volunteer in the community.

Anh ấy theo đuổi cơ hội tình nguyện trong cộng đồng.

The students chased knowledge through various educational programs.

Các sinh viên theo đuổi kiến thức qua các chương trình giáo dục khác nhau.

02

Lái xe hoặc khiến đi theo một hướng xác định.

Drive or cause to go in a specified direction.

Ví dụ

He chased his dreams of becoming a successful entrepreneur.

Anh ta đuổi theo ước mơ của mình trở thành một doanh nhân thành công.

The police chased the suspect through the crowded streets.

Cảnh sát đuổi theo tên nghi phạm qua các con đường đông đúc.

She chased after her dog that ran away in the park.

Cô ấy đuổi theo con chó của mình đã chạy trốn trong công viên.

03

Khắc (kim loại, hoặc thiết kế trên kim loại)

Engrave (metal, or a design on metal)

Ví dụ

The artist chases intricate patterns on metal jewelry.

Nghệ sĩ khắc các mẫu hoa văn phức tạp trên trang sức kim loại.

She chases personalized initials onto the metal bracelet.

Cô ấy khắc các chữ cái cá nhân lên vòng đeo tay kim loại.

The craftsman chases a detailed scene onto the silver plate.

Thợ thủ công khắc một cảnh chi tiết lên dĩa bạc.

04

Đuổi theo để bắt kịp.

Pursue in order to catch or catch up with.

Ví dụ

The police chase the thief through the crowded streets.

Cảnh sát đuổi theo tên trộm qua các con phố đông đúc.

She chases her dreams of becoming a successful entrepreneur.

Cô ấy đuổi theo ước mơ trở thành doanh nhân thành công.

Fans chase after their favorite celebrities for autographs.

Người hâm mộ đuổi theo các ngôi sao yêu thích để xin chữ ký.

Dạng động từ của Chase (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chase

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chasing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chase cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] It fuels a cycle of consumerism, pushing people to endlessly buy the newest items, which can lead to financial difficulties and a perpetual of recent trends [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Chase

lˈɛd sˈʌmwˌʌn ˈɑn ə mˈɛɹi tʃˈeɪs

Dắt mũi ai đó

To lead someone in a purposeless pursuit.

The children led their teacher on a merry chase around the playground.

Những đứa trẻ dẫn giáo viên của họ đi chơi quanh sân chơi.

Send someone on a wild-goose chase

sˈɛnd sˈʌmwˌʌn ˈɑn ə wˈaɪld-ɡˈus tʃˈeɪs

Đuổi hình bắt bóng/ Bắt bóng

To send someone on a pointless or futile search.

She sent her friend on a wild-goose chase for the missing keys.

Cô ấy đã gửi người bạn của mình đi tìm kiếm vô nghĩa cho chìa khóa bị mất.