Bản dịch của từ Pipe trong tiếng Việt

Pipe

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pipe(Noun)

pˈɑɪp
pˈɑɪp
01

Một nhạc cụ hơi bao gồm một ống đơn có các lỗ dọc theo chiều dài được các ngón tay che lại để tạo ra các nốt khác nhau.

A wind instrument consisting of a single tube with holes along its length that are covered by the fingers to produce different notes.

Ví dụ
02

Dụng cụ để hút thuốc lá, bao gồm một ống hẹp làm từ gỗ, đất sét, v.v... có một cái bát ở một đầu để đốt thuốc lá, khói được hút vào miệng.

A device for smoking tobacco, consisting of a narrow tube made from wood, clay, etc. with a bowl at one end in which the tobacco is burned, the smoke from which is drawn into the mouth.

Ví dụ
03

Một ống dùng để truyền nước, khí, dầu hoặc các chất lỏng khác.

A tube used to convey water, gas, oil, or other fluid substances.

Ví dụ
04

Thùng đựng rượu, đặc biệt có kích thước bằng hai thùng rượu, thường tương đương với 105 gallon (khoảng 477 lít)

A cask for wine, especially as a measure equal to two hogsheads, usually equivalent to 105 gallons (about 477 litres)

Ví dụ
05

Lệnh làm cho đầu ra của một thủ tục này trở thành đầu vào của một thủ tục khác.

A command which causes the output from one routine to be the input for another.

Ví dụ

Dạng danh từ của Pipe (Noun)

SingularPlural

Pipe

Pipes

Pipe(Verb)

pˈɑɪp
pˈɑɪp
01

Chơi (một giai điệu) trên một hoặc nhiều ống tẩu.

Play (a tune) on a pipe or pipes.

Ví dụ
02

Nhân giống (một loại cây màu hồng hoặc tương tự) bằng cách cắt ở phần nối của thân cây.

Propagate (a pink or similar plant) by taking a cutting at the joint of a stem.

Ví dụ
03

Trang trí (quần áo hoặc đồ nội thất mềm) bằng dây mỏng bọc vải và luồn vào đường may.

Decorate (clothing or soft furnishings) with thin cord covered in fabric and inserted into a seam.

Ví dụ
04

(của một loài chim) hót với giọng cao hoặc chói tai.

(of a bird) sing in a high or shrill voice.

Ví dụ
05

Truyền (nước, khí, dầu hoặc các chất lỏng khác) qua một hoặc nhiều đường ống.

Convey (water, gas, oil, or other fluid substances) through a pipe or pipes.

Ví dụ
06

Sắp xếp (thức ăn, đặc biệt là kem hoặc kem) theo đường hoặc hoa văn trang trí.

Arrange (food, particularly icing or cream) in decorative lines or patterns.

Ví dụ

Dạng động từ của Pipe (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pipe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Piped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Piped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pipes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Piping

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ