Bản dịch của từ Smoking trong tiếng Việt

Smoking

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smoking (Verb)

smɑkˈiŋ
smˈoʊkɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của khói.

Present participle and gerund of smoke.

Ví dụ

Smoking in public places is now banned in many cities.

Hút thuốc nơi công cộng hiện bị cấm ở nhiều thành phố.

Many people are not smoking indoors anymore due to health concerns.

Nhiều người không còn hút thuốc trong nhà nữa vì lo ngại sức khỏe.

Is smoking allowed in restaurants in your city?

Hút thuốc có được phép ở các nhà hàng trong thành phố của bạn không?

Dạng động từ của Smoking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Smoke

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Smoked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Smoked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Smokes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Smoking

Smoking (Adjective)

smɑkˈiŋ
smˈoʊkɪŋ
01

(từ lóng) thể hiện kỹ năng hay tài năng tuyệt vời.

Slang showing great skill or talent.

Ví dụ

Her dancing is smoking; everyone applauded at the community event.

Vũ điệu của cô ấy thật tuyệt; mọi người đã vỗ tay tại sự kiện cộng đồng.

His cooking is not smoking; he needs more practice to impress.

Nấu ăn của anh ấy không xuất sắc; anh cần luyện tập nhiều hơn để gây ấn tượng.

Is her artwork smoking enough to win the local competition?

Tác phẩm nghệ thuật của cô ấy có đủ xuất sắc để thắng cuộc thi địa phương không?

02

Thả khói.

Giving off smoke.

Ví dụ

Smoking areas are designated in many public places like parks.

Khu vực hút thuốc được chỉ định ở nhiều nơi công cộng như công viên.

Smoking is not allowed inside restaurants or cafes in the city.

Hút thuốc không được phép bên trong nhà hàng hoặc quán cà phê ở thành phố.

Are smoking sections effective in reducing secondhand smoke exposure?

Các khu vực hút thuốc có hiệu quả trong việc giảm tiếp xúc với khói thuốc không?

03

(từ lóng) hấp dẫn về mặt tình dục, thường ám chỉ phụ nữ.

Slang sexually attractive usually referring to a woman.

Ví dụ

Jessica looked smoking in her red dress at the party.

Jessica trông rất hấp dẫn trong chiếc váy đỏ tại bữa tiệc.

The new employee is not smoking like everyone says.

Nhân viên mới không hấp dẫn như mọi người nói.

Is Maria really smoking, or just a rumor?

Maria có thực sự hấp dẫn không, hay chỉ là tin đồn?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Smoking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Smoking is banned in certain places, so mobile phones should be banned like [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The data indicates progress in curbing cigarette among young people in all three countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] We don't think people are aware of the __________ of on public transport [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The usage of mobile phones has been likened to the antisocial nature of prompting many to claim that mobile phones should be prohibited in certain places, similar to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Smoking

ðə smˈoʊkɨŋ ɡˈʌn

Bằng chứng rành rành

The indisputable sign of guilt.

Finding the smoking gun in the investigation revealed the culprit.

Việc tìm thấy bằng chứng rõ ràng trong cuộc điều tra đã tiết lộ thủ phạm.