Bản dịch của từ Talent trong tiếng Việt

Talent

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Talent (Noun)

tˈæln̩t
tˈæln̩t
01

Một trọng lượng và đơn vị tiền tệ trước đây, được sử dụng đặc biệt bởi người la mã và hy lạp cổ đại.

A former weight and unit of currency, used especially by the ancient romans and greeks.

Ví dụ

The talent was a unit of currency in ancient Greece.

Tài năng là đơn vị tiền tệ ở Hy Lạp cổ đại.

In ancient Rome, a talent was equivalent to about 6,000 denarii.

Ở La Mã cổ đại, một tài năng tương đương khoảng 6.000 denarii.

Merchants traded goods using talents as a form of payment.

Thương nhân trao đổi hàng hóa bằng cách sử dụng tài năng là hình thức thanh toán.

02

Năng khiếu hoặc kỹ năng bẩm sinh.

Natural aptitude or skill.

Ví dụ

She showcased her talent in painting at the community center.

Cô ấy đã trưng bày tài năng vẽ tranh của mình tại trung tâm cộng đồng.

His talent for public speaking made him a popular figure.

Tài năng trong nói trước công chúng đã khiến anh ấy trở thành một nhân vật phổ biến.

The talent show at the charity event featured many young performers.

Cuộc thi tài năng tại sự kiện từ thiện có sự tham gia của nhiều nghệ sĩ trẻ.

Dạng danh từ của Talent (Noun)

SingularPlural

Talent

Talents

Kết hợp từ của Talent (Noun)

CollocationVí dụ

Genuine talent

Tài năng thực sự

Maria showed her genuine talent for singing during the school concert.

Maria đã thể hiện tài năng thật sự của mình trong buổi hòa nhạc.

God-given talent

Tài năng bẩm sinh

Maria has a god-given talent for painting beautiful landscapes.

Maria có tài năng thiên phú trong việc vẽ phong cảnh đẹp.

Innate talent

Tài năng bẩm sinh

Maria has an innate talent for helping others in her community.

Maria có tài năng bẩm sinh trong việc giúp đỡ người khác trong cộng đồng.

Exceptional talent

Năng khiếu đặc biệt

Maria has exceptional talent for solving complex social issues quickly.

Maria có tài năng xuất sắc trong việc giải quyết các vấn đề xã hội phức tạp nhanh chóng.

Vocal talent

Năng khiếu ca hát

Maria showcased her vocal talent at the community talent show last saturday.

Maria đã thể hiện tài năng ca hát của cô ấy tại buổi biểu diễn tài năng cộng đồng hôm thứ bảy vừa qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Talent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Admittedly, children have unlimited and new areas of development they have not yet discovered [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Moreover, by embracing remote work, companies can access a wider pool, no longer limited by geographical constraints [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, during language and art lessons, I learned that creativity is not only an inborn but also a process of learning [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] While I appreciate the of other photographers and enjoy being in their pictures, I love being the one to press the shutter button [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Talent

Have a hidden talent

hˈæv ə hˈɪdən tˈælənt

Tài năng ẩn giấu

To have talents or skills that no one knows about.

She has a hidden talent for singing opera.

Cô ấy có tài năng ẩn dật trong việc hát opera.

Thành ngữ cùng nghĩa: have hidden talents...