Bản dịch của từ Smoke trong tiếng Việt

Smoke

Adjective

Smoke (Adjective)

smˈoʊkt
smˈoʊkt
01

Thực phẩm được xử lý bằng khói, thường để tạo hương vị hoặc để bảo quản.

Of food treated with smoke often for flavor or as a method of preservation.

Ví dụ

The BBQ restaurant served delicious smoked ribs.

Nhà hàng BBQ phục vụ xương heo hút khói ngon.

She enjoyed the smoky aroma of the grilled meat.

Cô ấy thích hương thơm khói của thịt nướng.

The smoky flavor of the smoked salmon was exceptional.

Hương vị khói của cá hồi hút khói rất đặc biệt.

02

Bằng thủy tinh, nhuộm màu.

Of glass tinted.

Ví dụ

She admired the smoke glass windows in the modern building.

Cô ấy ngưỡng mộ cửa sổ kính khói trong tòa nhà hiện đại.

The smoke glass table added elegance to the living room.

Chiếc bàn kính khói tạo thêm sự lịch lãm cho phòng khách.

The smoke glass vases displayed delicate flowers beautifully.

Các lọ hoa kính khói trưng bày hoa tinh tế một cách đẹp mắt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Smoke cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Smoking is banned in certain places, so mobile phones should be banned like [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] The chart illustrates the steps involved in the production of fish [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] The fish are then soaked in salty water with yellow colouring before being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The usage of mobile phones has been likened to the antisocial nature of prompting many to claim that mobile phones should be prohibited in certain places, similar to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Smoke

smˈoʊk sˈʌmwˌʌn, sˈʌmθɨŋ, ˈɔɹ ˈæn ˈænəməl ˈaʊt ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Đuổi tận gốc, trốc tận rễ

To drive someone or something out into public view, as if using smoke or something similar.

Bring to light

Đưa ra ánh sáng

Thành ngữ cùng nghĩa: smoke someone something or an animal out...

Go up in smoke

ɡˈoʊ ˈʌp ɨn smˈoʊk

Tiền mất tật mang/ Công cốc/ Mất cả chì lẫn chài

[for value or investment] to be lost suddenly and totally.

All his savings went up in smoke due to a failed investment.

Tất cả tiền tiết kiệm của anh ấy biến mất vì một khoản đầu tư thất bại.

Thành ngữ cùng nghĩa: go up in flames...