Bản dịch của từ Mist trong tiếng Việt

Mist

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mist (Noun)

mɪst
mˈɪst
01

Một đám mây gồm những giọt nước nhỏ lơ lửng trong khí quyển tại hoặc gần bề mặt trái đất làm hạn chế tầm nhìn (ở mức độ thấp hơn sương mù; nghiêm túc là với tầm nhìn duy trì trên 1 km)

A cloud of tiny water droplets suspended in the atmosphere at or near the earth's surface that limits visibility (to a lesser extent than fog; strictly, with visibility remaining above 1 km)

Ví dụ

The mist enveloped the town, creating a mysterious atmosphere.

Sương mù bao phủ thị trấn, tạo ra một bầu không khí bí ẩn.

The mist cleared, revealing the beautiful landscape of the countryside.

Sương mù tan đi, để lộ ra cảnh đẹp của miền quê.

Walking through the misty park, she enjoyed the peaceful morning.

Đi qua công viên sương mù, cô ấy thưởng thức sáng bình yên.

Dạng danh từ của Mist (Noun)

SingularPlural

Mist

Mists

Kết hợp từ của Mist (Noun)

CollocationVí dụ

Heavy mist

Sương mù dày đặc

The heavy mist enveloped the town, creating a mysterious atmosphere.

Sương mù dày đặc bao trùm thị trấn, tạo ra không khí bí ẩn.

Autumn mist

Sương gió mùa thu

The autumn mist enveloped the social gathering in a cozy atmosphere.

Sương mù mùa thu bao quanh buổi tụ họp xã hội trong một không khí ấm cúng.

Dawn mist

Sương sớm

The dawn mist enveloped the village in a serene atmosphere.

Sương sớm bao phủ làng quê trong bầu không khí yên bình.

White mist

Sương trắng

The white mist enveloped the peaceful village.

Sương trắng bao phủ làng bình yên.

Light mist

Sương nhẹ

The light mist enveloped the park, creating a serene atmosphere.

Sương mờ nhẹ bao trùm công viên, tạo ra bầu không khí thanh bình.

Mist (Verb)

mɪst
mˈɪst
01

Che phủ hoặc bị bao phủ bởi sương mù.

Cover or become covered with mist.

Ví dụ

The city streets misted up as the evening descended.

Các con đường thành phố bị sương mù phủ khi buổi tối buông xuống.

The park misted over, creating a mysterious atmosphere for the gathering.

Công viên bị sương mù bao phủ, tạo ra một bầu không khí bí ẩn cho buổi tập trung.

Her glasses misted from the warm breath as she entered the room.

Kính cô bị mờ từ hơi ấm khi cô bước vào phòng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mist

Không có idiom phù hợp