Bản dịch của từ Tobacco trong tiếng Việt

Tobacco

Noun [U/C]

Tobacco (Noun)

təbˈækoʊ
təbˈækˌoʊ
01

Cây thuộc họ cà dược sản xuất thuốc lá, có nguồn gốc từ châu mỹ nhiệt đới. nó được trồng rộng rãi ở các vùng ấm áp, đặc biệt là ở mỹ và trung quốc.

The plant of the nightshade family which yields tobacco native to tropical america it is widely cultivated in warm regions especially in the us and china.

Ví dụ

Tobacco is a major crop in the US and China.

Thuốc lá là một loại cây chính ở Mỹ và Trung Quốc.

Many social campaigns aim to reduce tobacco consumption.

Nhiều chiến dịch xã hội nhằm giảm tiêu thụ thuốc lá.

The tobacco industry has faced criticism for health risks.

Ngành công nghiệp thuốc lá đã phải đối mặt với chỉ trích về rủi ro sức khỏe.

02

Một chế phẩm từ lá giàu nicotin của một loại cây ở mỹ, được xử lý bằng quá trình sấy khô và lên men để hút hoặc nhai.

A preparation of the nicotinerich leaves of an american plant which are cured by a process of drying and fermentation for smoking or chewing.

Ví dụ

Tobacco is commonly used in social gatherings and ceremonies.

Thuốc lá thường được sử dụng trong các buổi tụ tập xã hội và nghi lễ.

The sale of tobacco products is regulated to curb smoking habits.

Việc bán các sản phẩm thuốc lá được điều chỉnh để kiềm chế thói quen hút thuốc.

Growing tobacco plants requires specific agricultural techniques and knowledge.

Việc trồng cây thuốc lá đòi hỏi các kỹ thuật và kiến thức nông nghiệp cụ thể.

Dạng danh từ của Tobacco (Noun)

SingularPlural

Tobacco

Tobaccos

Kết hợp từ của Tobacco (Noun)

CollocationVí dụ

Pipe tobacco

Thuốc lá ống

He enjoys smoking pipe tobacco with his friends at the social club.

Anh ấy thích hút thuốc ống với bạn bè tại câu lạc bộ xã hội.

Strong tobacco

Thuốc lá nặng

He smoked strong tobacco at the social gathering.

Anh ta hút thuốc lá nặng tại buổi tụ họp xã hội.

Rolling tobacco

Thuốc cuốn

He enjoys rolling tobacco with friends at social gatherings.

Anh ấy thích cuốn thuốc lá với bạn bè tại các buổi tụ tập xã hội.

Chewing tobacco

Thuốc lá nhai

Chewing tobacco is common in some social circles.

Thuốc lá nhai phổ biến trong một số vòng xã hội.

Stale tobacco

Thuốc lá cũ

The room smelled of stale tobacco, reminding him of his grandfather.

Phòng có mùi thuốc lá cũ, làm anh nhớ đến ông.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tobacco cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] However, there are some disadvantages which may occur when large sporting events use sponsorship from companies that produce products which have a negative impact on people and society, such as alcohol and companies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020

Idiom with Tobacco

Không có idiom phù hợp