Bản dịch của từ Combustion trong tiếng Việt
Combustion
Noun [U/C]

Combustion (Noun)
kəmbˈʌstʃn
kəmbˈʌstʃn
Ví dụ
The combustion of fossil fuels contributes to air pollution.
Sự đốt cháy nhiên liệu hóa thạch góp phần làm ô nhiễm không khí.
The combustion engine revolutionized transportation in the 20th century.
Động cơ đốt cháy đã cách mạng hóa phương tiện giao thông trong thế kỷ 20.
Understanding the science behind combustion is crucial for environmental studies.
Hiểu biết về khoa học đằng sau sự đốt cháy là quan trọng cho nghiên cứu môi trường.