Bản dịch của từ Output trong tiếng Việt

Output

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Output (Noun)

ˈaʊtpˌʊt
ˈaʊtpˌʊt
01

Lượng sản phẩm được sản xuất bởi con người, máy móc hoặc ngành công nghiệp.

The amount of something produced by a person, machine, or industry.

Ví dụ

The output of the factory increased by 20% last year.

Sản lượng của nhà máy tăng 20% vào năm ngoái.

Her writing output has been impressive this semester.

Sản phẩm viết của cô ấy ấn tượng trong học kỳ này.

The company aims to improve its output to meet demand.

Công ty đặt mục tiêu cải thiện sản lượng để đáp ứng nhu cầu.

02

Nơi mà quyền lực hoặc thông tin rời khỏi hệ thống.

A place where power or information leaves a system.

Ví dụ

The output of the social media campaign was impressive.

Kết quả của chiến dịch truyền thông xã hội ấn tượng.

The output from the survey indicated a positive response.

Kết quả từ cuộc khảo sát cho thấy phản hồi tích cực.

The company's output in community engagement was commendable.

Kết quả của công ty trong việc tương tác cộng đồng đáng khen ngợi.

Dạng danh từ của Output (Noun)

SingularPlural

Output

Outputs

Kết hợp từ của Output (Noun)

CollocationVí dụ

An increase in output

Tăng sản lượng

The social project saw an increase in output this year.

Dự án xã hội đã thấy sự tăng về sản lượng trong năm nay.

A rise in output

Sự tăng sản lượng

The social project saw a rise in output due to increased funding.

Dự án xã hội đã thấy sự tăng về sản lượng do việc tăng quỹ.

Level of output

Mức độ đầu ra

The level of output in the social sector has increased significantly.

Mức độ sản lượng trong lĩnh vực xã hội đã tăng đáng kể.

A fall in output

Sự giảm đầu ra

A fall in output affected the community's economic stability.

Sự giảm sản lượng ảnh hưởng đến sự ổn định kinh tế của cộng đồng.

A drop in output

Đầu ra giảm

The pandemic caused a drop in output for many businesses.

Đại dịch gây ra sự suy giảm về sản lượng cho nhiều doanh nghiệp.

Output (Verb)

ˈaʊtpˌʊt
ˈaʊtpˌʊt
01

(của máy tính hoặc thiết bị khác) sản xuất, phân phối hoặc cung cấp (dữ liệu)

(of a computer or other device) produce, deliver, or supply (data)

Ví dụ

The computer outputs the data to the printer.

Máy tính đưa ra dữ liệu đến máy in.

The social media platform outputs real-time updates to users.

Nền tảng truyền thông xã hội đưa ra cập nhật thời gian thực cho người dùng.

The survey outputted valuable information about public opinion.

Cuộc khảo sát đưa ra thông tin quý giá về ý kiến công chúng.

Dạng động từ của Output (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Output

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Outputted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Outputted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Outputs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Outputting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Output cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Therefore, the contribution of small businesses to the total of the economy is very large [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] This is because when competition is not present, people, as well as companies, can become complacent and their quality can drop [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Computers and computerized machinery can now do the work of what would have previously been carried out by humans, allowing greater efficiency and higher productivity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] In cheese production, the EU's total for 2012 was 7,120 metric tons, significantly higher than the 4,925 metric tons produced by the United States and the mere 700 metric tons by Brazil [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Output

Không có idiom phù hợp