Bản dịch của từ Deliver trong tiếng Việt

Deliver

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deliver (Verb)

dɪˈlɪv.ər
dɪˈlɪv.ɚ
01

Đọc, phát biểu, bày tỏ.

Read, speak, express.

Ví dụ

She delivers speeches at community events.

Cô phát biểu tại các sự kiện cộng đồng.

The news anchor delivers information to the public daily.

Người dẫn tin tức cung cấp thông tin cho công chúng hàng ngày.

Volunteers deliver meals to the elderly in the neighborhood.

Tình nguyện viên giao bữa ăn cho người già trong khu phố.

02

Phân phát, giao đi.

Distribute, deliver.

Ví dụ

Volunteers deliver food to homeless shelters every Saturday.

Tình nguyện viên giao thức ăn đến những nơi tạm trú cho người vô gia cư vào thứ Bảy hàng tuần.

The postal worker delivers letters to our neighborhood every morning.

Nhân viên bưu điện chuyển thư đến khu phố của chúng tôi vào mỗi buổi sáng.

Charities deliver aid to families affected by natural disasters.

Các tổ chức từ thiện cung cấp viện trợ cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

03

Mang và giao (thư, bưu kiện hoặc hàng hóa) cho người nhận hoặc địa chỉ thích hợp.

Bring and hand over (a letter, parcel, or goods) to the proper recipient or address.

Ví dụ

She delivers meals to the elderly in her community.

Cô ấy giao thức ăn cho người cao tuổi trong cộng đồng của mình.

The charity organization delivers supplies to disaster-stricken areas.

Tổ chức từ thiện giao cung cấp cho các khu vực bị thảm họa.

Volunteers deliver books to remote villages for literacy programs.

Tình nguyện viên giao sách cho các làng xa xôi cho các chương trình biết chữ.

04

Cung cấp (điều gì đó đã hứa hoặc mong đợi)

Provide (something promised or expected)

Ví dụ

She delivers food to the homeless every Saturday.

Cô ấy phân phát thức ăn cho người vô gia cư mỗi thứ Bảy.

The charity organization delivers aid to disaster-stricken areas promptly.

Tổ chức từ thiện cung cấp viện trợ cho khu vực bị thiên tai ngay lập tức.

The government promises to deliver better healthcare services to citizens.

Chính phủ hứa cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn cho công dân.

05

Phóng hoặc nhắm (đòn, bóng hoặc tấn công)

Launch or aim (a blow, ball, or attack)

Ví dụ

She delivers a powerful speech at the social event.

Cô ấy phát biểu mạnh mẽ tại sự kiện xã hội.

The charity organization delivers aid to the needy families.

Tổ chức từ thiện cung cấp viện trợ cho các gia đình nghèo.

The volunteers deliver food packages to the homeless shelter.

Các tình nguyện viên phân phát gói thực phẩm cho trại tạm trú cho người vô gia cư.

06

Hỗ trợ việc sinh nở.

Assist in the birth of.

Ví dụ

The midwife helped deliver the baby safely.

Hộ sinh giúp đỡ sinh em bé an toàn.

The doctor delivered the baby during a home birth.

Bác sĩ sinh em bé trong lúc sinh tại nhà.

She will deliver the baby in the maternity ward.

Cô ấy sẽ sinh em bé tại phòng sản.

07

Cứu, giải cứu hoặc giải thoát ai đó hoặc thứ gì đó.

Save, rescue, or set someone or something free from.

Ví dụ

Volunteers deliver food to homeless shelters every Saturday.

Tình nguyện viên cứu trợ thức ăn tới trại cứu trợ mỗi thứ bảy.

The charity organization delivers aid to disaster-affected regions promptly.

Tổ chức từ thiện cứu trợ các khu vực bị thiên tai một cách nhanh chóng.

The Red Cross delivers medical supplies to remote villages in need.

Hội Chữ Thập Đỏ cứu trợ vật tư y tế tới các làng xa xôi đang cần.

Dạng động từ của Deliver (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deliver

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Delivered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Delivered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Delivers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Delivering

Kết hợp từ của Deliver (Verb)

CollocationVí dụ

Have something delivered

Nhận được hàng

I had groceries delivered to my house last night.

Tôi đã được giao hàng tới nhà vào đêm qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deliver cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The company even created a series of ads, instead of just one, to the message better [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] It might be challenging to messages effectively and appreciate cultural differences when there is a language barrier [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] It features a very refined engine that can a lot of power when necessary [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Since anything can be posted on the Internet without verification, there are many unreliable sources which inaccurate knowledge, making it hard for an average user to differentiate between true and false information [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Deliver

Không có idiom phù hợp