Bản dịch của từ Parcel trong tiếng Việt

Parcel

Noun [U/C] Verb

Parcel (Noun)

pˈɑɹsl̩
pˈɑɹsl̩
01

Số lượng hoặc số lượng của một cái gì đó, đặc biệt là được xử lý trong một giao dịch thương mại.

A quantity or amount of something especially as dealt with in one commercial transaction.

Ví dụ

She received a large parcel of books from her online order.

Cô ấy nhận được một bưu kiện lớn sách từ đơn đặt hàng trực tuyến của mình.

The company shipped out parcels of clothing to the flood victims.

Công ty đã gửi đi các bưu kiện quần áo cho các nạn nhân lũ lụt.

He signed for a parcel containing important documents at the post office.

Anh ấy ký nhận một bưu kiện chứa tài liệu quan trọng tại bưu điện.

02

Một đồ vật hoặc tập hợp đồ vật được bọc trong giấy để vận chuyển hoặc gửi qua đường bưu điện.

An object or collection of objects wrapped in paper in order to be carried or sent by post.

Ví dụ

She received a parcel from her friend overseas.

Cô ấy nhận được một bưu kiện từ người bạn ở nước ngoài.

The parcel contained a birthday gift and a heartfelt letter.

Bưu kiện chứa một món quà sinh nhật và một lá thư chân thành.

He sent a parcel full of books to the local library.

Anh ta gửi một bưu kiện đầy sách đến thư viện địa phương.

Dạng danh từ của Parcel (Noun)

SingularPlural

Parcel

Parcels

Kết hợp từ của Parcel (Noun)

CollocationVí dụ

Brown-paper parcel

Bưu kiện giấy nâu

She received a brown-paper parcel from her pen pal.

Cô ấy nhận được một bưu kiện giấy nâu từ bạn qua thư của mình.

Neat parcel

Gói gọn

She received a neat parcel from her pen pal.

Cô ấy nhận được một gói hàng gọn gàng từ bạn qua thư.

Small parcel

Gói nhỏ

A small parcel can be easily lost during transit.

Một gói nhỏ có thể dễ dàng bị mất trong quá trình vận chuyển.

Pastry parcel

Bánh bao

I bought a delicious pastry parcel for the party yesterday.

Tôi đã mua một chiếc bánh gói ngon cho bữa tiệc hôm qua.

Tissue-wrapped parcel

Bưu kiện được bọc giấy mỹ phẩm

She received a tissue-wrapped parcel from her pen pal.

Cô ấy nhận được một bưu kiện được bọc bằng giấy vệ sinh từ bạn bút của mình.

Parcel (Verb)

pˈɑɹsl̩
pˈɑɹsl̩
01

Làm (thứ gì đó) thành một bưu kiện bằng cách gói nó lại.

Make something into a parcel by wrapping it.

Ví dụ

She parcels gifts for her friends during the holiday season.

Cô ấy gói quà cho bạn bè vào mùa lễ.

The volunteers parcel food items to distribute to the homeless.

Các tình nguyện viên gói thực phẩm để phân phát cho người vô gia cư.

He parcels out clothes to those in need in the community.

Anh ấy phân phát quần áo cho những người có hoàn cảnh khó khăn trong cộng đồng.

02

Quấn (dây) bằng các dải vải bạt hắc ín, trước khi buộc nó bằng sợi như một phần của kỹ thuật truyền thống để giảm bớt sự chà xát.

Wrap rope with strips of tarred canvas before binding it with yarn as part of a traditional technique to reduce chafing.

Ví dụ

The sailors parcelled the ropes to prevent wear on the ship.

Thủy thủ bọc dây để ngăn chà chít trên tàu.

Parcel the gifts neatly for the charity event.

Gói quà gọn gàng cho sự kiện từ thiện.

He parcelled the documents securely before sending them.

Anh ta bọc chặt tài liệu trước khi gửi đi.

Dạng động từ của Parcel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Parcel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Parceled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Parceled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Parcels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Parceling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parcel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parcel

Không có idiom phù hợp