Bản dịch của từ Package trong tiếng Việt

Package

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Package (Noun)

pˈækɪdʒ
pˈækɪdʒ
01

Một tập hợp các chương trình hoặc chương trình con có chức năng liên quan.

A collection of programs or subroutines with related functionality.

Ví dụ

The charity organization distributed food packages to families in need.

Tổ chức từ thiện phân phát gói thực phẩm cho các gia đình có hoàn cảnh khó khăn.

The community center offers support through educational packages for children.

Trung tâm cộng đồng cung cấp hỗ trợ qua gói giáo dục cho trẻ em.

The company provided care packages to employees during the holiday season.

Công ty cung cấp gói quà chăm sóc cho nhân viên trong mùa lễ.

The charity organization distributed food packages to families in need.

Tổ chức từ thiện phân phát gói thực phẩm cho các gia đình cần giúp đỡ.

The community center offers free educational packages for underprivileged children.

Trung tâm cộng đồng cung cấp gói học tập miễn phí cho trẻ em thiếu may mắn.

02

Một tập hợp các đề xuất hoặc điều khoản được đưa ra hoặc đồng ý một cách tổng thể.

A set of proposals or terms offered or agreed as a whole.

Ví dụ

The company offers a new package for their customers.

Công ty đưa ra một gói mới cho khách hàng của họ.

The school provides a scholarship package for talented students.

Trường cung cấp một gói học bổng cho sinh viên tài năng.

The resort has a special holiday package for families.

Khu nghỉ dưỡng có một gói du lịch đặc biệt cho gia đình.

03

Một đồ vật hoặc một nhóm đồ vật được bọc trong giấy hoặc đóng gói trong hộp.

An object or group of objects wrapped in paper or packed in a box.

Ví dụ

She received a package from her friend on her birthday.

Cô ấy nhận được một gói hàng từ bạn vào ngày sinh nhật của mình.

The package contained a beautiful necklace and a heartfelt card.

Gói hàng chứa một chiếc dây chuyền đẹp và một bức thư chân thành.

He sent a package of books to the orphanage for the children.

Anh ấy gửi một gói sách đến cô nhi viện cho trẻ em.

She received a package filled with gifts from her family.

Cô nhận được một gói quà đầy quà từ gia đình cô ấy.

The courier delivered the package to the wrong address by mistake.

Người đưa thư giao gói hàng đến địa chỉ sai do lỗi.

Dạng danh từ của Package (Noun)

SingularPlural

Package

Packages

Kết hợp từ của Package (Noun)

CollocationVí dụ

Financial package

Gói tài chính

The financial package includes tuition fee coverage for international students.

Gói tài chính bao gồm chi phí học phí cho sinh viên quốc tế.

Total package

Gói đầy đủ

She is the total package when it comes to social skills.

Cô ấy là gói tổng thể khi nói đến kỹ năng xã hội.

Overall package

Gói tổng thể

The overall package of social benefits is quite impressive.

Gói tổng thể các lợi ích xã hội khá ấn tượng.

Suspicious package

Gói hàng đáng ngờ

I reported a suspicious package to the authorities.

Tôi đã báo cáo một gói hàng đáng ngờ cho cơ quan chức năng.

Rescue package

Gói cứu trợ

The government announced a new rescue package for struggling families.

Chính phủ đã công bố một gói cứu trợ mới cho các gia đình gặp khó khăn.

Package (Verb)

pˈækɪdʒ
pˈækɪdʒ
01

Trình bày (ai đó hoặc cái gì đó) một cách hấp dẫn hoặc có lợi.

Present (someone or something) in an attractive or advantageous way.

Ví dụ

She packaged the charity event to attract more donors.

Cô ấy đóng gói sự kiện từ thiện để thu hút thêm nhà hảo tâm.

The company packaged their products with eco-friendly materials.

Công ty đóng gói sản phẩm của họ bằng vật liệu thân thiện với môi trường.

He packaged the campaign to appeal to a younger audience.

Anh ấy đóng gói chiến dịch để thu hút khán giả trẻ.

02

Cho vào hộp hoặc gói để bán hoặc vận chuyển.

Put into a box or wrapping for sale or transport.

Ví dụ

She packaged the gift beautifully for her friend's birthday.

Cô ấy đã đóng gói món quà đẹp cho sinh nhật của bạn.

He didn't package the items properly, so they got damaged.

Anh ấy không đóng gói các mặt hàng đúng cách, nên chúng bị hỏng.

Did you package the documents before sending them to the embassy?

Bạn đã đóng gói các tài liệu trước khi gửi đến đại sứ quán chưa?

She packages the gifts carefully for her friends' birthdays.

Cô ấy đóng gói quà cẩn thận cho sinh nhật của bạn bè.

He doesn't like packaging items because it takes too much time.

Anh ấy không thích đóng gói các mặt hàng vì mất quá nhiều thời gian.

Dạng động từ của Package (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Package

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Packaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Packaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Packages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Packaging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Package cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
[...] In conclusion, companies and individuals both need to take responsibility for the amount of that is used to goods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
[...] On one hand, I believe that companies do have a significant responsibility to limit the amount of that they their products in [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Perks and benefits are probably the first things that put self-employment at a disadvantage [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In the final phase, the finished beverages are into boxes and transported to supermarkets for distribution [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Package

ə pˈækədʒ dˈil

Mua cả gói/ Mua cả lô

A collection or group of related goods or services sold as a unit.

The travel agency offered a package deal for a family vacation.

Hãng du lịch cung cấp một gói ưu đãi cho kỳ nghỉ gia đình.