Bản dịch của từ Rescue trong tiếng Việt

Rescue

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rescue (Noun)

ɹˈɛskju
ɹˈɛskju
01

Hành động cứu rỗi hoặc được cứu khỏi nguy hiểm, khó khăn.

An act of saving or being saved from danger or difficulty.

Ví dụ

The rescue team saved five hikers stranded in the mountains.

Đội cứu hộ đã cứu được 5 người đi bộ mắc kẹt trên núi.

The charity organization conducts regular rescue missions for disaster victims.

Tổ chức từ thiện thực hiện các nhiệm vụ giải cứu thường xuyên cho các nạn nhân thiên tai.

The firefighter's quick rescue of the child from the burning building was heroic.

Việc lính cứu hỏa nhanh chóng giải cứu đứa trẻ khỏi tòa nhà đang cháy là một hành động anh hùng.

Dạng danh từ của Rescue (Noun)

SingularPlural

Rescue

Rescues

Kết hợp từ của Rescue (Noun)

CollocationVí dụ

Financial rescue

Cứu trợ tài chính

The community organized a financial rescue for the flood victims.

Cộng đồng tổ chức cứu trợ tài chính cho nạn nhân lũ lụt.

Ocean rescue

Cứu hộ trên đại dương

The lifeguard performed an ocean rescue during the competition.

Người cứu hộ thực hiện cuộc cứu hộ trên biển trong cuộc thi.

Attempted rescue

Cứu hộ thất bại

The firefighters attempted rescue during the building collapse.

Các lính cứu hỏa đã cố gắng cứu hộ trong lúc tòa nhà sập.

Mountain rescue

Cứu hộ núi

The mountain rescue team saved hikers stranded in the snow.

Đội cứu hộ núi cứu sống những người leo núi bị mắc kẹt trong tuyết.

Sea rescue

Cứu hộ trên biển

The sea rescue team saved five fishermen from a sinking boat.

Đội cứu hộ biển đã cứu 5 thuyền viên từ con thuyền đắm.

Rescue (Verb)

ɹˈɛskju
ɹˈɛskju
01

Cứu (ai đó) khỏi tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn.

Save (someone) from a dangerous or difficult situation.

Ví dụ

The firefighter rescued a cat from a burning building.

Lính cứu hỏa đã giải cứu một con mèo khỏi tòa nhà đang cháy.

Volunteers rescued stranded hikers during the storm.

Tình nguyện viên giải cứu những người đi bộ đường dài bị mắc kẹt trong cơn bão.

The lifeguard rescued the drowning swimmer in the pool.

Nhân viên cứu hộ đã giải cứu người bơi lội chết đuối trong hồ bơi.

Dạng động từ của Rescue (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rescue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rescued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rescued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rescues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rescuing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rescue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Therefore, my Teddy bear comes at the perfect time and to my when I need it the most [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The central bank has pulled off one of the biggest financial of recent years [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Rescue

Không có idiom phù hợp