Bản dịch của từ Saving trong tiếng Việt

Saving

Noun [C] Noun [U/C] Verb Adjective Preposition

Saving (Noun Countable)

ˈseɪ.vɪŋ
ˈseɪ.vɪŋ
01

Sự tiết kiệm, tiền tiết kiệm/ˈseɪ.vɪŋ/.

Thrift, savings/ˈseɪ.vɪŋ/.

Ví dụ

Her savings account grew steadily over the years.

Tài khoản tiết kiệm của cô tăng trưởng đều đặn trong những năm qua.

The community organized a saving challenge to promote financial literacy.

Cộng đồng đã tổ chức một thử thách tiết kiệm để nâng cao hiểu biết về tài chính.

They emphasized the importance of saving for retirement during the seminar.

Họ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tiết kiệm để nghỉ hưu trong suốt buổi hội thảo.

Kết hợp từ của Saving (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Total saving

Tiết kiệm tổng cộng

Her total saving for the charity event was $500.

Tổng số tiền tiết kiệm của cô ấy cho sự kiện từ thiện là 500 đô la.

Net saving

Tiết kiệm ròng

Her net saving increased after getting a promotion at work.

Tiết kiệm ròng của cô ấy tăng sau khi được thăng chức ở công việc.

Household saving

Tiết kiệm hộ gia đình

Household saving is crucial for social stability and economic development.

Tiết kiệm hộ gia đình là rất quan trọng cho ổn định xã hội và phát triển kinh tế.

Financial saving

Tiết kiệm tài chính

Her financial saving helped her start a small business.

Tiết kiệm tài chính của cô ấy giúp cô ấy bắt đầu một doanh nghiệp nhỏ.

Projected saving

Tiết kiệm dự kiến

The community center's projected saving allowed for more social programs.

Viện trợ dự kiến của trung tâm cộng đồng cho phép có nhiều chương trình xã hội hơn.

Saving (Noun)

sˈeiviŋ
sˈeivɪŋ
01

(đếm được, thường ở số nhiều) một thứ gì đó (thường là tiền) được tiết kiệm, đặc biệt là tiền để dành cho tương lai.

(countable, usually in the plural) something (usually money) that is saved, particularly money that has been set aside for the future.

Ví dụ

Her savings account grew steadily over the years.

Tài khoản tiết kiệm của cô ấy tăng ổn định qua các năm.

The government encourages people to start saving for retirement early.

Chính phủ khuyến khích mọi người bắt đầu tiết kiệm cho tuổi nghỉ hưu sớm.

Personal savings can provide a safety net during financial emergencies.

Tiền tiết kiệm cá nhân có thể cung cấp một lưới an toàn trong tình hình khẩn cấp tài chính.

02

(luật, lỗi thời) ngoại lệ; đặt phòng.

(law, obsolete) exception; reservation.

Ví dụ

She made a saving in her budget for emergencies.

Cô ấy đã tiết kiệm trong ngân sách của mình cho tình huống khẩn cấp.

The charity received a generous saving from a local company.

Tổ chức từ thiện nhận được sự tiết kiệm hào phóng từ một công ty địa phương.

The government announced a new saving for low-income families.

Chính phủ đã thông báo một khoản tiết kiệm mới cho các gia đình có thu nhập thấp.

03

(không đếm được) hành động của động từ cứu.

(uncountable) the action of the verb to save.

Ví dụ

Her saving habits improved after attending a financial workshop.

Thói quen tiết kiệm của cô ấy được cải thiện sau khi tham gia hội thảo tài chính.

The community encouraged saving for a charity event.

Cộng đồng khuyến khích việc tiết kiệm cho một sự kiện từ thiện.

His saving of money allowed him to travel abroad.

Việc tiết kiệm tiền của anh ấy cho phép anh ấy đi du lịch nước ngoài.

Dạng danh từ của Saving (Noun)

SingularPlural

Saving

Savings

Kết hợp từ của Saving (Noun)

CollocationVí dụ

Retirement saving

Tiết kiệm hưu trí

Retirement saving is crucial for financial security in old age.

Tiết kiệm hưu trí là quan trọng cho an ninh tài chính khi già.

Major saving

Tiết kiệm lớn

Her major saving allowed her to buy a house.

Tiết kiệm lớn của cô ấy cho phép cô ấy mua nhà.

Power saving

Tiết kiệm điện

Using led bulbs is a power-saving method for households.

Sử dụng bóng đèn led là một phương pháp tiết kiệm điện cho các hộ gia đình.

Big saving

Tiết kiệm lớn

She made a big saving by buying in bulk.

Cô ấy đã tiết kiệm lớn khi mua hàng số lượng lớn.

Projected saving

Tiết kiệm dự kiến

The projected saving for the social project was substantial.

Tiết kiệm dự kiến cho dự án xã hội rất lớn.

Saving (Verb)

sˈeiviŋ
sˈeivɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của save.

Present participle and gerund of save.

Ví dụ

Saving money is important for future financial security.

Tiết kiệm tiền quan trọng cho an sinh tài chính tương lai.

She enjoys saving energy by using energy-efficient appliances.

Cô ấy thích tiết kiệm năng lượng bằng cách sử dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng.

The community promotes saving water through various conservation efforts.

Cộng đồng khuyến khích tiết kiệm nước thông qua nhiều nỗ lực bảo tồn.

Dạng động từ của Saving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Save

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Saved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Saved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Saves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Saving

Saving (Adjective)

sˈeiviŋ
sˈeivɪŋ
01

(thần học) điều đó cứu ai đó khỏi sự đọa đày; cứu chuộc.

(theology) that saves someone from damnation; redemptive.

Ví dụ

His saving grace helped the community during the crisis.

Ân cứu của anh ấy đã giúp cộng đồng trong thời kỳ khủng hoảng.

The saving act of the charity organization was widely appreciated.

Hành động cứu trợ của tổ chức từ thiện đã được đánh giá cao.

The saving power of unity brought positive changes to society.

Sức mạnh cứu rỗi của sự đoàn kết đã mang lại những thay đổi tích cực cho xã hội.

02

Bảo quản; giải cứu.

Preserving; rescuing.

Ví dụ

Saving money for future emergencies is important.

Tiết kiệm tiền cho tương lai khẩn cấp là quan trọng.

She is known for her saving habits and frugal lifestyle.

Cô ấy nổi tiếng với thói quen tiết kiệm và lối sống tiết kiệm của mình.

The saving measures implemented by the government helped the economy.

Các biện pháp tiết kiệm được chính phủ triển khai đã giúp đỡ nền kinh tế.

03

Đặt chỗ trước hoặc ngoại lệ.

Making reservation or exception.

Ví dụ

She made a saving account for her future expenses.

Cô ấy mở một tài khoản tiết kiệm cho chi phí tương lai của mình.

The saving grace of the situation was his quick thinking.

Điều may mắn trong tình huống đó là sự suy nghĩ nhanh nhạy của anh ấy.

The saving throw prevented the disaster from worsening.

Pha cứu thua đã ngăn chặn thảm họa trở nên tồi tệ hơn.

Saving (Preposition)

sˈeiviŋ
sˈeivɪŋ
01

Ngoại trừ; ngoại trừ; lưu.

With the exception of; except; save.

Ví dụ

Everyone attended the party, saving Sarah who was sick.

Mọi người đều tham gia bữa tiệc, ngoại trừ Sarah bị ốm.

All the students passed the exam, saving Tom who failed.

Tất cả học sinh đều đậu kỳ thi, ngoại trừ Tom bị trượt.

The team won all matches, saving the last game against Brazil.

Đội thắng tất cả các trận, ngoại trừ trận cuối cùng với Brazil.

02

Không hề thiếu tôn trọng.

Without disrespect to.

Ví dụ

Saving his parents, he donated to the charity.

Bảo vệ cha mẹ, anh ấy quyên góp cho từ thiện.

She apologized to her friend, saving their friendship.

Cô ấy xin lỗi bạn, bảo vệ tình bạn của họ.

He intervened, saving the situation from escalating further.

Anh ấy can thiệp, bảo vệ tình hình khỏi trở nên tồi tệ hơn.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Saving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] Without a sum of they would face a lot of difficulties when they need to afford entertainment or new fashion items [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Furthermore, online communications are usually online and therefore allow employees to double-check messages, which helps to reduce any miscommunication or misunderstanding [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] However, after many months working, I have up enough money to buy one [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] The elimination of daily commutes not only time but also reduces stress, allowing employees to start their workday in a more relaxed state [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023

Idiom with Saving

Không có idiom phù hợp