Bản dịch của từ Damnation trong tiếng Việt

Damnation

Interjection Noun [U/C]

Damnation (Interjection)

dæmnˈeiʃn̩
dæmnˈeiʃn̩
01

Thể hiện sự tức giận hoặc thất vọng.

Expressing anger or frustration.

Ví dụ

Damnation! I can't believe they canceled the event.

Lời chửi thề! Tôi không thể tin họ đã hủy sự kiện.

Damnation! Why is the government not taking action on poverty?

Lời chửi thề! Tại sao chính phủ không hành động về nghèo đói?

Damnation! The corruption in the system is unacceptable.

Lời chửi thề! Sự tham nhũng trong hệ thống là không thể chấp nhận.

Damnation (Noun)

dæmnˈeiʃn̩
dæmnˈeiʃn̩
01

Bị kết án đời đời trong địa ngục.

Condemnation to eternal punishment in hell.

Ví dụ

The preacher warned about the consequences of damnation for sinners.

Mục sư cảnh báo về hậu quả của sự phạm tội cho tội đồ.

The fear of damnation often influences people's moral choices.

Nỗi sợ hãi về sự phạm tội thường ảnh hưởng đến lựa chọn đạo đức của mọi người.

Some believe in redemption from damnation through repentance and forgiveness.

Một số người tin vào sự cứu rỗi khỏi sự phạm tội thông qua sự ăn năn và sự tha thứ.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Damnation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Damnation

Không có idiom phù hợp