Bản dịch của từ Condemning trong tiếng Việt

Condemning

Verb Adjective

Condemning (Verb)

kndˈɛmɪŋ
kndˈɛmɪŋ
01

Thể hiện sự không đồng tình hoàn toàn; khiển trách.

Express complete disapproval of censure.

Ví dụ

Many activists are condemning the new social media policy in 2023.

Nhiều nhà hoạt động đang lên án chính sách mạng xã hội mới năm 2023.

They are not condemning the government's actions during the recent protests.

Họ không lên án hành động của chính phủ trong các cuộc biểu tình gần đây.

Are you condemning the lack of support for mental health programs?

Bạn có đang lên án sự thiếu hỗ trợ cho các chương trình sức khỏe tâm thần không?

Dạng động từ của Condemning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Condemn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Condemned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Condemned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Condemns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Condemning

Condemning (Adjective)

kndˈɛmɪŋ
kndˈɛmɪŋ
01

Thể hiện sự phản đối mạnh mẽ; kiểm duyệt.

Expressing strong disapproval censuring.

Ví dụ

Many activists are condemning the new law against free speech.

Nhiều nhà hoạt động đang lên án luật mới chống lại tự do ngôn luận.

They are not condemning the government's actions on climate change.

Họ không lên án các hành động của chính phủ về biến đổi khí hậu.

Are you condemning the violence during the protest last week?

Bạn có đang lên án bạo lực trong cuộc biểu tình tuần trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Condemning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Knowing there might be a chance of getting caught and to jail, which also means losing freedom and living a miserable life in a cell, ones who are having the intention of committing illegalities would reconsider going down the path [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Condemning

Không có idiom phù hợp