Bản dịch của từ Censuring trong tiếng Việt

Censuring

Verb

Censuring (Verb)

sˈɛntʃɚɨŋ
sˈɛntʃɚɨŋ
01

Thể hiện sự phản đối gay gắt đối với (ai đó hoặc điều gì đó), thường là trong một tuyên bố trang trọng.

Express severe disapproval of someone or something typically in a formal statement.

Ví dụ

The committee is censuring the mayor for his poor leadership during protests.

Ủy ban đang chỉ trích thị trưởng vì sự lãnh đạo kém trong các cuộc biểu tình.

The community is not censuring the volunteers for their hard work and dedication.

Cộng đồng không chỉ trích các tình nguyện viên vì sự chăm chỉ và cống hiến.

Are you censuring the school board for their handling of the issue?

Bạn có đang chỉ trích ban giám hiệu về cách xử lý vấn đề không?

Dạng động từ của Censuring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Censure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Censured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Censured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Censures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Censuring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Censuring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Censuring

Không có idiom phù hợp