Bản dịch của từ Anger trong tiếng Việt

Anger

Noun [U] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anger (Noun Uncountable)

ˈæŋ.ɡər
ˈæŋ.ɡɚ
01

Sự giận dữ, sự tức giận.

Anger, anger.

Ví dụ

His anger towards the unfair treatment was evident in his voice.

Sự tức giận đối với sự đối xử bất công thể hiện rõ qua giọng nói của anh ấy.

The social media post sparked public anger and outrage.

Bài đăng trên mạng xã hội đã khiến dư luận phẫn nộ và phẫn nộ.

She couldn't hide her anger at the social injustice happening around.

Cô không thể giấu được sự tức giận của mình trước những bất công xã hội đang diễn ra xung quanh.

Expressing anger is common in social interactions.

Thể hiện sự tức giận là điều thường thấy trong các tương tác xã hội.

His anger towards the unfair treatment was evident.

Sự tức giận của anh ấy đối với sự đối xử không công bằng là điều hiển nhiên.

Kết hợp từ của Anger (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Burst of anger

Cơn tức giận

His burst of anger disrupted the social gathering.

Cơn giận dữ của anh ấy làm gián đoạn cuộc tụ họa xã hội.

A feeling of anger

Cảm giác tức giận

She expressed a feeling of anger towards the unfair treatment.

Cô ấy biểu lộ cảm giác tức giận với sự đối xử không công bằng.

Flash of anger

Cơn giận dữ

Her face showed a quick flash of anger during the debate.

Khuôn mặt của cô ấy đã thể hiện một cơn giận dữ nhanh chóng trong cuộc tranh luận.

Outburst of anger

Cơn giận dữ

His outburst of anger during the interview shocked everyone present.

Sự nổi giận của anh ấy trong buổi phỏng vấn làm cho mọi người đều sốc.

Fit of anger

Cực kỳ tức giận

She had a fit of anger during the ielts speaking test.

Cô ấy đã bị một cơn tức giận trong bài thi nói ielts.

Anger (Noun)

ˈæŋgɚ
ˈæŋgəɹ
01

Một cảm giác khó chịu, khó chịu hoặc thù địch mạnh mẽ.

A strong feeling of annoyance, displeasure, or hostility.

Ví dụ

Her anger towards the unfair treatment was evident to everyone.

Mọi người đều thấy rõ sự tức giận của cô đối với sự đối xử bất công.

The protest was fueled by the public's anger over corruption scandals.

Cuộc biểu tình được thúc đẩy bởi sự tức giận của công chúng trước các vụ bê bối tham nhũng.

The anger in the community led to a peaceful demonstration against discrimination.

Sự tức giận trong cộng đồng đã dẫn đến một cuộc biểu tình ôn hòa chống lại sự phân biệt đối xử.

Dạng danh từ của Anger (Noun)

SingularPlural

Anger

-

Kết hợp từ của Anger (Noun)

CollocationVí dụ

Genuine anger

Tức giận chân thật

Many people expressed genuine anger during the protest last week.

Nhiều người đã bày tỏ sự tức giận chân thành trong cuộc biểu tình tuần trước.

Rising anger

Sự tức giận dâng cao

The rising anger in society affects many people's mental health.

Cơn giận dữ đang gia tăng trong xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của nhiều người.

Mounting anger

Sự tức giận leo thang

The mounting anger in the crowd was evident during the protest.

Sự tức giận gia tăng trong đám đông rất rõ ràng trong cuộc biểu tình.

Seething anger

Sự tức giận nặng nề

The community showed seething anger during the protest on march 15.

Cộng đồng thể hiện sự tức giận dữ dội trong cuộc biểu tình ngày 15 tháng 3.

Widespread anger

Sự tức giận lan rộng

Widespread anger emerged after the election results were announced last week.

Sự tức giận lan rộng xuất hiện sau khi công bố kết quả bầu cử tuần trước.

Anger (Verb)

ˈæŋgɚ
ˈæŋgəɹ
01

Đổ đầy (ai đó) sự tức giận; khơi dậy sự tức giận trong lòng.

Fill (someone) with anger; provoke anger in.

Ví dụ

The unfair treatment angered the community.

Sự đối xử bất công đã khiến cộng đồng tức giận.

The decision to cut funding angers many people.

Quyết định cắt tài trợ khiến nhiều người tức giận.

His rude behavior angers his colleagues.

Hành vi thô lỗ của anh ấy khiến đồng nghiệp tức giận.

Dạng động từ của Anger (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Anger

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Angered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Angered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Angers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Angering

Kết hợp từ của Anger (Verb)

CollocationVí dụ

Anger greatly

Tức giận mạnh

She expressed her anger greatly during the social debate.

Cô ấy đã biểu đạt sự tức giận của mình trong cuộc tranh luận xã hội.

Anger deeply

Tức giận sâu sắc

She was angered deeply by the unfair treatment in society.

Cô ấy bị tức giận sâu sắc vì sự đối xử không công bằng trong xã hội.

Anger easily

Dễ tức giận

She easily angers her friends with her blunt comments.

Cô ấy dễ tức giận bạn bè với nhận xét thẳng thừng của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anger cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Happiness and sorrow, and calmness, hatred and appreciation, all can be expressed through art rather than through any other means [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] On the one hand, I agree that international tourism, in some cases, could lead to between people of different cultural backgrounds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, negative emotions like or fear can be diverted into the feeling of empowerment in our ability to address our problems regardless of how difficult they might be [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, music has an exceptional ability to evoke a wide range of feelings of the listeners such as sadness, and happiness regardless of their country of origin [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Anger

bɹˈɪsəl wˈɪð ˈæŋɡɚ

Nổi giận đùng đùng

To demonstrate one's anger, rage, or displeasure with a strong negative response.

The crowd bristled with anger at the unjust decision.

Đám đông phát cao với sự tức giận về quyết định không công bằng.

Thành ngữ cùng nghĩa: bristle with rage...

fˈaɪɚ sˈʌmwˌʌn wˈɪð ˈæŋɡɚ

Lên tinh thần/ Nổi giận đùng đùng

[for someone's words] to fill someone with eagerness or the desire to do something.

Her words filled him with anger.

Lời của cô ấy làm anh ta tức giận.

Thành ngữ cùng nghĩa: fire someone with enthusiasm, fire someone with expectations...

flˈeɪm wˈɪð ˈæŋɡɚ

Mắt tóe lửa/ Giận tím mặt

[for someone's eyes] to “blaze” or seem to communicate a particular quality or excitement, usually a negative feeling.

Her eyes flamed with anger during the heated argument.

Đôi mắt cô ấy cháy lửa với sự tức giận trong cuộc tranh cãi gay gắt.

Thành ngữ cùng nghĩa: flame with resentment, flame with vengeance...