Bản dịch của từ Blaze trong tiếng Việt

Blaze

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blaze(Noun)

blˈeiz
blˈeiz
01

Một đốm hoặc sọc trắng trên mặt động vật có vú hoặc chim.

A white spot or stripe on the face of a mammal or bird.

Ví dụ
02

Được sử dụng trong nhiều cách thể hiện sự tức giận, hoang mang hoặc ngạc nhiên như một cách nói uyển ngữ cho 'địa ngục'.

Used in various expressions of anger, bewilderment, or surprise as a euphemism for ‘hell’.

Ví dụ
03

Ngọn lửa rất lớn hoặc cháy dữ dội.

A very large or fiercely burning fire.

blaze
Ví dụ
04

Dấu hiệu được tạo ra trên cây bằng cách cắt vỏ cây để đánh dấu đường đi.

A mark made on a tree by cutting the bark so as to mark a route.

Ví dụ

Dạng danh từ của Blaze (Noun)

SingularPlural

Blaze

Blazes

Blaze(Verb)

blˈeiz
blˈeiz
01

Hút cần sa.

Smoke cannabis.

Ví dụ
02

Đạt được điều gì đó một cách ấn tượng.

Achieve something in an impressive manner.

Ví dụ
03

Bắn súng liên tục hoặc bừa bãi.

Fire a gun repeatedly or indiscriminately.

Ví dụ
04

Trình bày hoặc công bố (tin tức) một cách nổi bật, thường là giật gân.

Present or proclaim (news) in a prominent, typically sensational, manner.

Ví dụ
05

Đốt cháy dữ dội hoặc rực rỡ.

Burn fiercely or brightly.

Ví dụ
06

Đánh dấu một con đường hoặc tuyến đường.

Mark out a path or route.

Ví dụ
07

Hãy làm gương bằng cách là người đầu tiên làm điều gì đó; tiên phong.

Set an example by being the first to do something; pioneer.

Ví dụ

Dạng động từ của Blaze (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blaze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blazed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blazed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blazes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blazing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ