Bản dịch của từ Prominent trong tiếng Việt

Prominent

Adjective Noun [U/C]

Prominent (Adjective)

pɹˈɑmənn̩t
pɹˈɑmənn̩t
01

Chiếu từ một cái gì đó; lồi ra.

Projecting from something; protuberant.

Ví dụ

Her prominent role in the community made her a well-known figure.

Vai trò nổi bật của cô trong cộng đồng đã khiến cô trở thành một nhân vật nổi tiếng.

The prominent social activist organized a protest against injustice.

Nhà hoạt động xã hội nổi tiếng đã tổ chức một cuộc biểu tình chống lại sự bất công.

The prominent businessman donated generously to local charities.

Doanh nhân nổi tiếng đã hào phóng quyên góp cho các tổ chức từ thiện địa phương.

02

Nằm để thu hút sự chú ý; đáng chú ý.

Situated so as to catch the attention; noticeable.

Ví dụ

The prominent activist led the protest in the city square.

Nhà hoạt động nổi tiếng đã dẫn đầu cuộc biểu tình ở quảng trường thành phố.

Her prominent role in the community earned her respect.

Vai trò nổi bật của cô trong cộng đồng khiến cô được tôn trọng.

The prominent landmark attracted tourists from all over the world.

Địa danh nổi bật đã thu hút khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới.

03

Quan trọng; nổi tiếng.

Important; famous.

Ví dụ

The prominent social activist led the protest against inequality.

Nhà hoạt động xã hội nổi tiếng đã dẫn đầu cuộc biểu tình chống lại sự bất bình đẳng.

She is a prominent figure in the social media world.

Cô ấy là một nhân vật nổi bật trong thế giới truyền thông xã hội.

The event was attended by many prominent guests from the social sphere.

Sự kiện có sự tham dự của nhiều vị khách nổi tiếng trong lĩnh vực xã hội.

Dạng tính từ của Prominent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Prominent

Nổi bật

More prominent

Nổi bật hơn

Most prominent

Nổi bật nhất

Kết hợp từ của Prominent (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly prominent

Tương đối nổi bật

Her social media presence is fairly prominent in the community.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy khá nổi bật trong cộng đồng.

Particularly prominent

Đặc biệt nổi bật

Her charity work in the community was particularly prominent.

Công việc từ thiện của cô ấy trong cộng đồng rất nổi bật.

Increasingly prominent

Ngày càng nổi bật

Social media platforms are increasingly prominent in modern society.

Các nền tảng truyền thông xã hội ngày càng nổi bật trong xã hội hiện đại.

Nationally prominent

Quốc gia nổi tiếng

The famous singer became nationally prominent for her charity work.

Ca sĩ nổi tiếng trở nên nổi bật trên cả quốc gia với công việc từ thiện của mình.

Especially prominent

Đặc biệt nổi bật

Her charity work is especially prominent in local communities.

Công việc từ thiện của cô ấy đặc biệt nổi bật trong cộng đồng địa phương.

Prominent (Noun)

pɹˈɑmənn̩t
pɹˈɑmənn̩t
01

Một loài sâu bướm mập mạp có màu xám xịt với các chùm lông ở cánh trước dính lên khi nghỉ ngơi, sâu bướm thường mọc nhiều thịt ở lưng.

A stout drab-coloured moth with tufts on the forewings which stick up while at rest, the caterpillars of which typically have fleshy growths on the back.

Ví dụ

The prominent moth species in the area is the Drab Looper.

Loài bướm nổi bật trong khu vực là Drab Looper.

The caterpillars of the prominent moth feed on specific plant species.

Sâu bướm của loài bướm nổi bật này ăn các loài thực vật cụ thể.

The tufts on the forewings of the prominent moth help with camouflage.

Các chùm lông trên cánh trước của loài bướm nổi bật giúp ngụy trang.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prominent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Firstly, cell phones could be considered the most means of communication [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Besides some advantages of this work choice, self-employment has some downsides [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] The decline in traditional reading habits is one of the most consequences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] As a sponsor, your business will enjoy recognition throughout the event [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Prominent

Không có idiom phù hợp