Bản dịch của từ Route trong tiếng Việt

Route

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Route (Noun Countable)

ruːt
ruːt
raʊt
01

Tuyến đường, lộ trình, đường đi.

Route, route, path.

Ví dụ

Her daily route to school includes three bus stops.

Tuyến đường đến trường hàng ngày của cô bao gồm ba điểm dừng xe buýt.

The scenic route through the countryside is breathtaking.

Con đường tuyệt đẹp xuyên qua vùng nông thôn thật ngoạn mục.

Finding the quickest route to the party was a challenge.

Tìm con đường nhanh nhất đến bữa tiệc là một thử thách.

Kết hợp từ của Route (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Tortuous route

Đường đi uốn khúc

The charity event took a tortuous route through the city.

Sự kiện từ thiện đi qua thành phố theo một con đường quanh co.

Beautiful route

Tuyến đường đẹp

The beautiful route along main street impressed many social media influencers.

Con đường đẹp dọc theo đường main ấn tượng với nhiều người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Alternate route

Tuyến đường thay thế

Take an alternate route to avoid traffic congestion in the city.

Chọn tuyến đường phụ để tránh kẹt xe trong thành phố.

Bus route

Tuyến xe buýt

The new bus route connects downtown to the suburbs.

Con đường xe buýt mới kết nối trung tâm thành phố với vùng ngoại ô.

Circuitous route

Đường vòng

She took a circuitous route to avoid the crowded streets.

Cô ấy đã đi một con đường vòng để tránh đám đông.

Route (Noun)

ɹˈut
ɹˈaʊt
01

Một con đường hoặc lộ trình được thực hiện để đi từ điểm xuất phát đến đích.

A way or course taken in getting from a starting point to a destination.

Ví dụ

She took the scenic route to the party.

Cô ấy đã đi con đường dài đẹp đến buổi tiệc.

The bus route passes by the main square.

Con đường xe buýt đi qua quảng trường chính.

The new route reduced travel time by half.

Con đường mới giảm thời gian di chuyển đi một nửa.

Dạng danh từ của Route (Noun)

SingularPlural

Route

Routes

Kết hợp từ của Route (Noun)

CollocationVí dụ

Transatlantic route

Tuyến đường châu mỹ

The airline opened a new transatlantic route to connect new york and london.

Hãng hàng không mở một tuyến đường xuyên đại tây dương mới để kết nối new york và london.

Easy route

Con đường dễ dàng

Taking the easy route in social interactions often leads to misunderstandings.

Đi theo con đường dễ dàng trong giao tiếp xã hội thường dẫn đến hiểu lầm.

East-west route

Tuyến đông-tây

The new east-west route improved transportation in the city.

Con đường từ phía đông sang phía tây mới đã cải thiện giao thông trong thành phố.

Alternative route

Tuyến đường phụ

Taking an alternative route to avoid traffic congestion is wise.

Việc chọn một tuyến đường phụ để tránh kẹt xe là khôn ngoan.

Escape route

Đường thoát hiểm

She quickly found an escape route from the crowded party.

Cô ấy nhanh chóng tìm thấy lối thoát khỏi bữa tiệc đông đúc.

Route (Verb)

ɹˈut
ɹˈaʊt
01

Gửi hoặc trực tiếp theo một khóa học cụ thể.

Send or direct along a specified course.

Ví dụ

She routes the invitations to the guests through email.

Cô ấy định tuyến lời mời cho khách qua email.

The charity organization routes donations to various causes effectively.

Tổ chức từ thiện định tuyến quyên góp cho nhiều mục đích hiệu quả.

The social media platform routes messages to specific user groups.

Nền tảng truyền thông xã hội định tuyến tin nhắn cho nhóm người dùng cụ thể.

Dạng động từ của Route (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Route

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Routed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Routed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Routes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Routing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Route cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Maybe they decide to take the hard because of something called passion or excitement [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Furthermore, public transportation has seen improvements, with additional buses and trains added to the resulting in less travel time and congestion on the roads [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] For instance, once there are more bus constructed and travelling by bus becomes handier, this eco-friendly means of transport can grow in popularity and thus reduce people's demands for using cars [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Route

Không có idiom phù hợp