Bản dịch của từ Impressive trong tiếng Việt

Impressive

Adjective

Impressive (Adjective)

ɪmpɹˈɛsɪv
ɪmpɹˈɛsɪv
01

Khơi dậy sự ngưỡng mộ thông qua quy mô, chất lượng hoặc kỹ năng; vĩ đại, hoành tráng hoặc tuyệt vời.

Evoking admiration through size quality or skill grand imposing or awesome.

Ví dụ

The impressive turnout at the charity event raised a lot of funds.

Số lượng người tham gia ấn tượng tại sự kiện từ thiện đã gây quỹ nhiều tiền.

Her impressive speech captivated the audience and received a standing ovation.

Bài phát biểu ấn tượng của cô ấy đã thu hút khán giả và nhận được tiếng vỗ tay tán thưởng.

The impressive growth of the social media platform attracted many investors.

Sự phát triển ấn tượng của nền tảng truyền thông xã hội đã thu hút nhiều nhà đầu tư.

Dạng tính từ của Impressive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Impressive

Ấn tượng

More impressive

Ấn tượng hơn

Most impressive

Ấn tượng nhất

Kết hợp từ của Impressive (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely impressive

Rất ấn tượng

Her charity work was extremely impressive.

Công việc từ thiện của cô ấy rất ấn tượng.

Highly impressive

Rất ấn tượng

Her charitable work is highly impressive in the social sector.

Công việc từ thiện của cô ấy rất ấn tượng trong lĩnh vực xã hội.

Incredibly impressive

Ấn tượng đến ngạc nhiên

Her volunteer work in the community was incredibly impressive.

Công việc tình nguyện của cô ấy trong cộng đồng rất ấn tượng.

Hardly impressive

Vất vả, ấn tượng

His social skills are hardly impressive.

Kỹ năng xã hội của anh ấy khá là không ấn tượng.

Mightily impressive

Ấn tượng mạnh

Her charitable work was mightily impressive in the community.

Công việc từ thiện của cô ấy ấn tượng mạnh mẽ trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impressive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Most people now take photos to post on social networking sites and their online followers [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] IELTS Speaking part topic Describe a person who you most when you were in primary school [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] The depth of knowledge and expertise demonstrated by Ms. Johnson left a lasting on me [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My initial thought was to capture the moments and happy memories to our future self when we revisit these pictures [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Impressive

Không có idiom phù hợp