Bản dịch của từ Grand trong tiếng Việt

Grand

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grand (Adjective)

gɹˈænd
gɹˈænd
01

Lộng lẫy và hoành tráng về hình dáng, kích thước hoặc phong cách.

Magnificent and imposing in appearance, size, or style.

Ví dụ

The grand ballroom was filled with elegant decorations and chandeliers.

Hội trường lớn lộng lẫy với trang trí tinh tế và đèn chandelier.

The grand parade attracted thousands of spectators with its majestic floats.

Cuộc diễu hành lớn thu hút hàng nghìn khán giả với những xe diễu hành tráng lệ.

The grand event showcased the talents of renowned artists and musicians.

Sự kiện lớn trưng bày tài năng của các nghệ sĩ và nhạc sĩ nổi tiếng.

02

Rất tốt hoặc thú vị; xuất sắc.

Very good or enjoyable; excellent.

Ví dụ

The grand event was a huge success.

Sự kiện tuyệt vời đã thành công rực rỡ.

She received a grand prize for her charity work.

Cô nhận được giải thưởng tuyệt vời cho công việc từ thiện của mình.

The grand ballroom was beautifully decorated for the occasion.

Hội trường tuyệt vời được trang trí đẹp cho dịp này.

03

Biểu thị mặt hàng lớn nhất hoặc quan trọng nhất của loại hình này.

Denoting the largest or most important item of its kind.

Ví dụ

The grand ballroom was decorated with elegant chandeliers and golden drapes.

Hội trường lớn được trang trí bằng đèn chùm thanh lịch và rèm màu vàng.

The grand opening of the new community center attracted a huge crowd.

Sự khai trương lớn của trung tâm cộng đồng mới thu hút đám đông đông đảo.

The grand prize for the charity event was a luxurious vacation package.

Giải thưởng lớn cho sự kiện từ thiện là một gói nghỉ mát sang trọng.

04

(trong tên các mối quan hệ gia đình) biểu thị một thế hệ bị loại bỏ trong quá trình đi lên hoặc đi xuống.

(in names of family relationships) denoting one generation removed in ascent or descent.

Ví dụ

Grandfather is a grandparent of the child.

Ông là bà của đứa trẻ.

Grandson is the grandchild of the old lady.

Cháu trai là cháu của bà già.

Grandniece is a grandnephew's sibling.

Cháu gái là em của cháu trai.

Dạng tính từ của Grand (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Grand

Lớn

Grander

Vĩ đại hơn

Grandest

Vĩ đại nhất

Grand (Noun)

gɹˈænd
gɹˈænd
01

Một cây đàn piano lớn.

A grand piano.

Ví dụ

She played a grand piano at the social event.

Cô ấy chơi đàn piano cơ ở sự kiện xã hội.

The grand piano was the centerpiece of the social gathering.

Cây đàn piano cơ là trung tâm của buổi tụ tập xã hội.

The musician showcased her talent on a grand piano.

Nghệ sĩ trình diễn tài năng của mình trên cây đàn piano cơ.

02

Một nghìn đô la hoặc bảng anh.

A thousand dollars or pounds.

Ví dụ

She received a grand donation for the charity event.

Cô ấy nhận được một khoản quyên góp lớn cho sự kiện từ thiện.

The organization raised a grand for the local community project.

Tổ chức đã gây quỹ một nghìn đô la cho dự án cộng đồng địa phương.

He won a grand in the raffle organized by the school.

Anh ấy đã giành được một nghìn đô la trong trò rút thăm do trường tổ chức.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grand cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Describe a time when you were preparing for a happy eventer: It's not a very house [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Secondly, there is a fish tank situated in the middle of the coffee shop with different kinds of fish and marine creatures [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] The event, scheduled on 15th of November 2023 at the City Ballroom, aims to raise funds to support underprivileged children in our area [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Grand

Không có idiom phù hợp