Bản dịch của từ Largest trong tiếng Việt

Largest

Adjective

Largest (Adjective)

lˈɑɹdʒəst
lˈɑɹdʒəst
01

Dạng so sánh nhất của lớn: lớn nhất.

Superlative form of large most large.

Ví dụ

She won the largest prize in the social media competition.

Cô ấy đã giành giải thưởng lớn nhất trong cuộc thi trên mạng xã hội.

The largest event of the year attracted thousands of attendees.

Sự kiện lớn nhất của năm thu hút hàng ngàn khán giả.

The largest charity organization in town helps many families in need.

Tổ chức từ thiện lớn nhất trong thị trấn giúp đỡ nhiều gia đình cần giúp đỡ.

Dạng tính từ của Largest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Large

Lớn

Larger

Lớn hơn

Largest

Lớn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Largest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] The amount of paper waste in a single year was 70 tons in 2015, a increase from the starting point of 57 tons in 2011 and the lowest of 40 tons in 2013 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Moreover, the accelerated rate of species extinction in recent times is attributable to human activities, distinguishing it from natural historical occurrences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The activities individuals choose to engage in depend on their personal interests, age, and lifestyle preferences [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] In conclusion, a throwaway culture which wreaks devastation on our environment and depletes our natural resources is formed by modern consumerism [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Largest

Không có idiom phù hợp