Bản dịch của từ Generation trong tiếng Việt

Generation

Noun [U/C]

Generation (Noun)

ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən
ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən
01

(thế hệ) tất cả những người sinh ra và sống cùng thời, được coi là tập thể.

All of the people born and living at about the same time, regarded collectively.

Ví dụ

The younger generation is more tech-savvy than their parents.

Thế hệ trẻ am hiểu công nghệ hơn cha mẹ họ.

Each generation brings new ideas and perspectives to society.

Mỗi thế hệ đều mang đến những ý tưởng và quan điểm mới cho xã hội.

The older generation often reminisces about the 'good old days'.

Thế hệ cũ thường hồi tưởng về 'ngày xưa tươi đẹp'.

02

(sự tạo ra) việc sản xuất hoặc tạo ra một cái gì đó.

The production or creation of something.

Ví dụ

The younger generation is more tech-savvy than their parents.

Thế hệ trẻ hiểu biết về công nghệ hơn cha mẹ họ.

Each generation brings new ideas to the table in society.

Mỗi thế hệ đều đưa ra những ý tưởng mới trong xã hội.

Social media has influenced the way this generation communicates.

Mạng xã hội đã ảnh hưởng đến cách thế hệ này giao tiếp.

Dạng danh từ của Generation (Noun)

SingularPlural

Generation

Generations

Kết hợp từ của Generation (Noun)

CollocationVí dụ

Generation x

Thế hệ x

Generation x grew up in the 80s and 90s.

Thế hệ x lớn lên trong những năm 80 và 90.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Generation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity by this is then transmitted via power lines to the national grid system [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today’s is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today's is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Gen X' or the young in seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being stuck behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Generation

Không có idiom phù hợp