Bản dịch của từ Admiration trong tiếng Việt

Admiration

Noun [U/C]

Admiration (Noun)

ˌædmɚˈeiʃn̩
ˌædməɹˈeiʃn̩
01

Tôn trọng và tán thành nồng nhiệt.

Respect and warm approval.

Ví dụ

Her admiration for his charitable work was evident to everyone.

Sự ngưỡng mộ của cô đối với công việc từ thiện của anh ấy rõ ràng đối với mọi người.

The community showed admiration for the local hero's bravery.

Cộng đồng thể hiện sự ngưỡng mộ đối với sự dũng cảm của anh hùng địa phương.

Admiration for the elderly's wisdom is a common sentiment in society.

Sự ngưỡng mộ đối với sự khôn ngoan của người già là một cảm xúc phổ biến trong xã hội.

Dạng danh từ của Admiration (Noun)

SingularPlural

Admiration

Admirations

Kết hợp từ của Admiration (Noun)

CollocationVí dụ

Tremendous admiration

Sự ngưỡng mộ lớn lao

She received tremendous admiration for her charity work.

Cô ấy nhận được sự ngưỡng mộ lớn về công việc từ thiện của mình.

Frank admiration

Sự ngưỡng mộ thành thật

She expressed frank admiration for his charitable work.

Cô ấy bày tỏ sự ngưỡng mộ chân thành về công việc từ thiện của anh ấy.

Grudging admiration

Ngưỡng mộ đắp vào lòng

She felt a grudging admiration for his dedication to social work.

Cô ấy cảm thấy một sự ngưỡng mộ khó chịu với sự tận tụy của anh ta đối với công việc xã hội.

Sincere admiration

Sự ngưỡng mộ chân thành

Her sincere admiration for his charity work inspired others to join.

Sự ngưỡng mộ chân thành của cô đối với công việc từ thiện của anh ấy đã truyền cảm hứng cho người khác tham gia.

Great admiration

Ngưỡng mộ lớn

The community showed great admiration for the local hero.

Cộng đồng đã thể hiện sự ngưỡng mộ lớn đối với anh hùng địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Admiration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] While fame can certainly lead to I don't believe that being famous necessarily makes a person more than others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Describe a creative person whose work you admire | Bài mẫu & từ vựng
[...] IELTS Speaking sample: Describe a creative person whose work you [...]Trích: Describe a creative person whose work you admire | Bài mẫu & từ vựng
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] This trend comes from the fact that many teenagers like to be the centre of attention and [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] To me, is subjective and can vary depending on each person's preferences [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)

Idiom with Admiration

Không có idiom phù hợp