Bản dịch của từ Wonder trong tiếng Việt

Wonder

Noun [U/C] Verb

Wonder (Noun)

wˈʌndɚ
wˈʌndəɹ
01

Một sự kiện hoặc tình huống đáng ngạc nhiên.

A surprising event or situation.

Ví dụ

The charity event was a wonder to behold.

Sự kiện từ thiện là một điều kỳ diệu để ngắm nhìn.

Her sudden recovery from illness was a wonder to all.

Sự phục hồi đột ngột của cô từ bệnh tật là một điều kỳ diệu đối với tất cả mọi người.

The success of the community project was a wonder for many.

Sự thành công của dự án cộng đồng là một điều kỳ diệu đối với nhiều người.

02

Một người hoặc vật được coi là rất tốt, đáng chú ý hoặc hiệu quả.

A person or thing regarded as very good remarkable or effective.

Ví dụ

She is a wonder in the social circle.

Cô ấy là một điều kỳ diệu trong vòng xã hội.

The charity event was a wonder in the community.

Sự kiện từ thiện là một điều kỳ diệu trong cộng đồng.

His invention became a wonder in the technological field.

Phát minh của anh ấy trở thành một điều kỳ diệu trong lĩnh vực công nghệ.

03

Một cảm giác kinh ngạc và ngưỡng mộ do một điều gì đó đẹp đẽ, đáng chú ý hoặc xa lạ gây ra.

A feeling of amazement and admiration caused by something beautiful remarkable or unfamiliar.

Ví dụ

The community was in wonder at the new social initiative.

Cộng đồng ngạc nhiên trước sáng kiến xã hội mới.

She expressed her wonder at the charity event's success.

Cô ấy bày tỏ sự ngưỡng mộ trước thành công của sự kiện từ thiện.

The wonder of the social project left everyone speechless.

Sự kỳ diệu của dự án xã hội khiến mọi người im lặng.

Dạng danh từ của Wonder (Noun)

SingularPlural

Wonder

Wonders

Kết hợp từ của Wonder (Noun)

CollocationVí dụ

Childlike wonder

Thiếu nhi

The children gazed at the colorful balloons with childlike wonder.

Những đứa trẻ nhìn những quả bóng màu sắc với sự ngạc nhiên như trẻ con.

One-hit (humorous) wonder

Diễn viên hư cấu

The comedian became a one-hit wonder after his viral video.

Người hài kịch trở thành một hiện tượng một lần

Great wonder

Sự kỳ diệu lớn

The community felt great wonder at the new social initiative.

Cộng đồng cảm thấy kinh ngạc với sáng kiến xã hội mới.

Technological wonder

Kỳ quan công nghệ

The smartphone is a technological wonder in today's society.

Chiếc điện thoại thông minh là một kỳ quan công nghệ trong xã hội ngày nay.

Constant wonder

Tò mò liên tục

Living in a diverse community fills me with constant wonder.

Sống trong một cộng đồng đa dạng làm tôi luôn thấy tò mò liên tục.

Wonder (Verb)

wˈʌndɚ
wˈʌndəɹ
01

Mong muốn biết điều gì đó; cảm thấy tò mò.

Desire to know something feel curious.

Ví dụ

She wonders about the impact of social media on society.

Cô ấy tự hỏi về tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

He wonders why people spend so much time on their phones.

Anh ấy tự hỏi tại sao mọi người dành nhiều thời gian trên điện thoại của họ.

I wonder what the future holds for social interactions.

Tôi tự hỏi tương lai sẽ mang lại điều gì cho giao tiếp xã hội.

02

Cảm thấy nghi ngờ.

Feel doubt.

Ví dụ

She wonders about his intentions.

Cô ấy nghi ngờ về ý định của anh ta.

People wonder if the event will be rescheduled.

Mọi người nghi ngờ liệu sự kiện có bị lùi lại không.

He wonders why she hasn't replied yet.

Anh ấy tự hỏi tại sao cô ấy chưa trả lời.

03

Cảm thấy ngưỡng mộ và ngạc nhiên; kỳ quan.

Feel admiration and amazement marvel.

Ví dụ

She wonders about the impact of social media on society.

Cô ấy tự hỏi về tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

People often wonder if social activism can bring about change.

Mọi người thường tự hỏi liệu hoạt động xã hội có thể mang lại thay đổi không.

He wonders why social inequality still exists in modern times.

Anh ấy tự hỏi tại sao bất bình đẳng xã hội vẫn tồn tại trong thời hiện đại.

Dạng động từ của Wonder (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wonder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wondered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wondered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wonders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wondering

Kết hợp từ của Wonder (Verb)

CollocationVí dụ

Keep wondering

Tiếp tục tự hỏi

I keep wondering about sarah's new job.

Tôi vẫn tự hỏi về công việc mới của sarah.

Can't help wondering

Không thể không tự hỏi

I can't help wondering about tom's new job.

Tôi không thể không tự hỏi về công việc mới của tom.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wonder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] In conclusion, the ultimate goal of museums and galleries is to spread knowledge and far and wide [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] And she was right, when I finished “ , I could not stop thinking about how it inspired and refreshed me [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It was a opportunity to [benefits of the activity], and create lasting memories [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] I am going to talk about “ , the book that left me with lots of thoughts and emotions after I finished it [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Wonder

A nine days' wonder

ə nˈaɪn dˈeɪz' wˈʌndɚ

Chớp nhoáng như cơn gió/ Mau nở chóng tàn

Something that is of interest to people only for a short time.

The viral TikTok challenge became a nine days' wonder.

Thách thức TikTok lan truyền trở thành một điều kỳ lạ trong chín ngày.

A seven-day wonder

ə sˈɛvən-dˈeɪ wˈʌndɚ

Chớp nhoáng, chóng tàn

A person or a process supposedly perfected in only seven days.

The new social media app became a seven-day wonder.

Ứng dụng mạng xã hội mới trở thành một phép màu bảy ngày.