Bản dịch của từ Inspiring trong tiếng Việt

Inspiring

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inspiring (Adjective)

ɪnspˈɑɪɚɪŋ
ɪnspˈɑɪɹɪŋ
01

Cung cấp nguồn cảm hứng; khuyến khích; kích thích.

Providing inspiration; encouraging; stimulating.

Ví dụ

The inspiring speech motivated the community to take action.

Bài phát biểu đầy cảm hứng đã thúc đẩy cộng đồng hành động.

Her inspiring story inspired many to volunteer at the local shelter.

Câu chuyện đầy cảm hứng của cô đã truyền cảm hứng cho nhiều người tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.

The inspiring artwork in the gallery left visitors feeling uplifted.

Tác phẩm nghệ thuật đầy cảm hứng trong phòng trưng bày đã khiến du khách cảm thấy phấn chấn.

Dạng tính từ của Inspiring (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inspiring

Cảm hứng

More inspiring

Truyền cảm hứng hơn

Most inspiring

Cảm hứng nhất

Kết hợp từ của Inspiring (Adjective)

CollocationVí dụ

Truly inspiring

Thực sự truyền cảm hứng

Her volunteer work is truly inspiring.

Công việc tình nguyện của cô ấy thật sự truyền cảm hứng.

Hardly inspiring

Khó khăn gây cảm hứng

The social event was hardly inspiring, with low attendance.

Sự kiện xã hội hầu như không truyền cảm hứng, với số lượng tham gia thấp.

Far from inspiring

Xa lạc hậu

Her social media posts are far from inspiring.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy rất xa lạc hơn.

Less than inspiring

Kém cảm hứng

The charity event was less than inspiring, with few donations.

Sự kiện từ thiện không gây ấn tượng, với ít sự đóng góp.

Very inspiring

Rất đầy cảm hứng

Her charity work is very inspiring.

Công việc từ thiện của cô ấy rất truyền cảm hứng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inspiring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I can still remember vividly how supportive and my teachers and friends were [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] These distinctive personal traits enable people to become naturally good at leading and others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] While I'm not acquainted with any notable celebrities, the area is home to some individuals who have contributed positively to the community [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Meanwhile, the other option is independent houses, for those who want to be autonomous and to lead an life [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Inspiring

Không có idiom phù hợp