Bản dịch của từ Stimulating trong tiếng Việt

Stimulating

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stimulating (Adjective)

stˈɪmjəlˌeiɾɪŋ
stˈɪmjəlˌeiɾɪŋ
01

Thú vị; hấp dẫn; khiến bạn cảm thấy thích thú và nhiệt tình.

Exciting; interesting; making you feel interested and enthusiastic.

Ví dụ

The stimulating discussion at the social event engaged everyone.

Cuộc thảo luận kích thích tại sự kiện xã hội đã thu hút mọi người.

The stimulating workshop on community engagement was well-received by participants.

Buổi hội thảo kích thích về sự tham gia cộng đồng đã được người tham gia đón nhận tốt.

The stimulating documentary about social issues sparked meaningful conversations.

Bộ phim tài liệu kích thích về các vấn đề xã hội đã khơi dậy cuộc trò chuyện ý nghĩa.

Dạng tính từ của Stimulating (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Stimulating

Đang kích thích

More stimulating

kích thích hơn

Most stimulating

Rất thú vị

Kết hợp từ của Stimulating (Adjective)

CollocationVí dụ

Mentally stimulating

Kích thích tinh thần

Reading thought-provoking articles can be mentally stimulating.

Đọc những bài viết đòi hỏi suy nghĩ có thể kích thích tinh thần.

Visually stimulating

Mang lại cảm giác mạnh mẽ hấp dẫn mắt

The colorful posters are visually stimulating on social media.

Những áp phích đầy màu sắc làm kích thích thị giác trên mạng xã hội.

Sexually stimulating

Kích thích tình dục

The provocative advertisement was sexually stimulating to the audience.

Quảng cáo gợi cảm đã kích thích tình dục cho khán giả.

Extremely stimulating

Rất kích thích

The interactive workshop was extremely stimulating for the participants.

Buổi hội thảo tương tác rất kích thích cho các người tham gia.

Very stimulating

Rất kích thích

The lively discussion was very stimulating for the audience.

Cuộc thảo luận sôi nổi rất kích thích cho khán giả.

Stimulating (Verb)

stˈɪmjəlˌeiɾɪŋ
stˈɪmjəlˌeiɾɪŋ
01

Để làm cho ai đó cảm thấy quan tâm và nhiệt tình.

To make someone feel interested and enthusiastic.

Ví dụ

The charity event stimulated donations from the community.

Sự kiện từ thiện kích thích sự đóng góp từ cộng đồng.

The engaging speaker stimulated a lively discussion among attendees.

Người phát biểu hấp dẫn kích thích cuộc thảo luận sôi nổi.

The thought-provoking documentary stimulated awareness about social issues.

Bộ phim tài liệu đầy ý nghĩa kích thích nhận thức về vấn đề xã hội.

Dạng động từ của Stimulating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stimulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stimulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stimulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stimulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stimulating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stimulating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] During a concert or a sports game, people could dance and chant together, which is a experience for outgoing individuals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Whether it be a film, a documentary, or a short clip on YouTube, videos are a highly and entertaining way of learning, thanks to their use of both visual images and audio [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] Advertising demand, expands the scale of production and in turn reduces the cost of production per unit [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Images of celebrities are used in many extravagant commercials, especially cosmetics, to people to purchase products that are being advertised [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016

Idiom with Stimulating

Không có idiom phù hợp