Bản dịch của từ Amazement trong tiếng Việt

Amazement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amazement (Noun)

əmˈeɪzmnt
əmˈeɪzmnt
01

Một cảm giác vô cùng ngạc nhiên hoặc thắc mắc.

A feeling of great surprise or wonder.

Ví dụ

Her amazement was evident when she received a perfect IELTS score.

Sự ngạc nhiên của cô ấy rõ ràng khi cô ấy nhận được điểm IELTS hoàn hảo.

The lack of amazement in his voice suggested he was unimpressed.

Sự thiếu sự ngạc nhiên trong giọng điệu của anh ấy cho thấy anh ấy không ấn tượng.

Did the examiner express amazement at the candidate's exceptional vocabulary?

Người chấm thi có bày tỏ sự ngạc nhiên với vốn từ vựng xuất sắc của thí sinh không?

Dạng danh từ của Amazement (Noun)

SingularPlural

Amazement

Amazements

Kết hợp từ của Amazement (Noun)

CollocationVí dụ

Wide-eyed amazement

Ngạc nhiên đôi mắt to tròn

She looked at the social media posts with wide-eyed amazement.

Cô ấy nhìn vào các bài đăng trên mạng xã hội với sự ngạc nhiên to lớn.

Complete amazement

Sự ngạc nhiên hoàn toàn

She expressed complete amazement during the social event.

Cô ấy đã thể hiện sự ngạc nhiên hoàn toàn trong sự kiện xã hội.

Stunned amazement

Ngạc nhiên kinh ngạc

She stared at the results in stunned amazement.

Cô ấy nhìn vào kết quả với sự ngạc nhiên choáng váng.

Sheer amazement

Sự kinh ngạc tuyệt vời

Her sheer amazement at the results was evident in her smile.

Sự ngạc nhiên tuyệt vời của cô ấy với kết quả rõ ràng trong nụ cười của cô ấy.

Mock amazement

Giả vờ ngạc nhiên

Her mock amazement at his ielts score was evident.

Sự ngạc nhiên giả vờ của cô ấy về điểm thi ielts của anh ấy rõ ràng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Amazement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] For instance, youngsters tend to gravitate towards places with food and cutting-edge facilities [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Although the appearance did not give me an appetite, the texture inside the cake when cut into half was [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] On the other hand, the elderly prefer places that boast an community of people and a slower pace of life [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Furthermore, you cannot compare the experience of walking through the streets of Hanoi smelling and tasting all the flavours of the street food with learning about it via the internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020

Idiom with Amazement

Không có idiom phù hợp