Bản dịch của từ Surprise trong tiếng Việt

Surprise

Noun [U/C] Verb

Surprise (Noun)

səpɹˈɑɪz
sɚpɹˈɑɪz
01

Một sự kiện, sự thật bất ngờ hoặc đáng kinh ngạc, v.v.

An unexpected or astonishing event fact etc.

Ví dụ

Her birthday party was full of surprises.

Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy đầy bất ngờ.

The surprise announcement shocked everyone at the meeting.

Thông báo bất ngờ khiến tất cả mọi người tại cuộc họp bị sốc.

Receiving unexpected gifts brings joy and surprise to people.

Nhận quà bất ngờ mang lại niềm vui và sự bất ngờ cho mọi người.

02

Biểu thị một phương pháp thay đổi phức tạp.

Denoting a complex method of changeringing.

Ví dụ

The surprise in the social event was a unique changeringing display.

Sự bất ngờ trong sự kiện xã hội là một hiển thị changeringing độc đáo.

The social group organized a surprise with a changeringing performance.

Nhóm xã hội tổ chức một sự bất ngờ với một màn trình diễn changeringing.

Attendees were amazed by the social surprise involving changeringing techniques.

Các khách tham dự đã ngạc nhiên bởi sự bất ngờ xã hội liên quan đến các kỹ thuật changeringing.

Dạng danh từ của Surprise (Noun)

SingularPlural

Surprise

Surprises

Kết hợp từ của Surprise (Noun)

CollocationVí dụ

Complete surprise

Hoàn toàn bất ngờ

Her promotion came as a complete surprise to everyone.

Sự thăng chức của cô ấy đến như một bất ngờ hoàn toàn cho mọi người.

Utter surprise

Ngạc nhiên đến mức hoàn toàn bất ngờ

Her promotion was an utter surprise to everyone in the company.

Sự thăng chức của cô ấy là một sự ngạc nhiên hoàn toàn đối với tất cả mọi người trong công ty.

Wonderful surprise

Bất ngờ tuyệt vời

Receiving a wonderful surprise birthday party from friends.

Nhận một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ tuyệt vời từ bạn bè.

Little surprise

Bất ngờ nhỏ

Her success was a little surprise to everyone at the party.

Thành công của cô ấy là một chút ngạc nhiên đối với mọi người tại bữa tiệc.

Initial surprise

Sự ngạc nhiên ban đầu

Her initial surprise at the party was heartwarming.

Sự ngạc nhiên ban đầu của cô ấy tại buổi tiệc rất ấm áp.

Surprise (Verb)

səpɹˈɑɪz
sɚpɹˈɑɪz
01

(về điều gì đó bất ngờ) khiến (ai đó) cảm thấy ngạc nhiên hoặc sốc nhẹ.

Of something unexpected cause someone to feel mild astonishment or shock.

Ví dụ

The party surprised everyone with a fireworks display.

Bữa tiệc gây ngạc nhiên với mọi người bằng màn pháo hoa.

Her sudden appearance surprised her friends at the cafe.

Sự xuất hiện đột ngột của cô gây ngạc nhiên cho bạn bè của cô ở quán cà phê.

The news of his promotion surprised the entire office.

Thông tin về việc thăng chức của anh ấy gây ngạc nhiên cho toàn bộ văn phòng.

Dạng động từ của Surprise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Surprise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Surprised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Surprised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Surprises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Surprising

Kết hợp từ của Surprise (Verb)

CollocationVí dụ

Want to surprise

Muốn làm bất ngờ

She wants to surprise her best friend with a birthday party.

Cô ấy muốn làm bất ngờ cho bạn thân của mình bằng một bữa tiệc sinh nhật.

Wouldn't surprise

Không ngạc nhiên

It wouldn't surprise me if john got a promotion.

Không ngạc nhiên nếu john được thăng chức.

Seem to surprise

Dường như ngạc nhiên

Her kindness seemed to surprise everyone at the charity event.

Tấm lòng nhân hậu của cô ấy dường như làm bất ngờ tất cả mọi người tại sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Surprise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] A thief approached her and took her purse, she was so that it left her speechless [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] When I opened the package, I was over the moon with this sweet gift [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Like, ask employees what they like or maybe them with something special [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I do find it a pleasant when someone remembers to wish me a happy birthday, though [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Surprise

Không có idiom phù hợp