Bản dịch của từ Spot trong tiếng Việt

Spot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spot (Noun)

spˈɑt
spˈɑt
01

Biểu thị một hệ thống giao dịch trong đó hàng hóa hoặc tiền tệ được giao và thanh toán ngay sau khi bán hàng.

Denoting a system of trading in which commodities or currencies are delivered and paid for immediately after a sale.

Ví dụ

In the social gathering, they engaged in spot trading of jewelry.

Trong cuộc tụ họp xã hội, họ tham gia giao dịch đồ trang sức tại chỗ.

The community center hosted a spot market for homemade goods.

Trung tâm cộng đồng tổ chức phiên chợ giao ngay cho hàng hóa tự chế.

Local farmers participate in a spot exchange of fresh produce.

Nông dân địa phương tham gia trao đổi tại chỗ các sản phẩm tươi sống.

02

Một lượng nhỏ của một cái gì đó.

A small amount of something.

Ví dụ

She noticed a spot of coffee on his shirt.

Cô nhận thấy một vết cà phê trên áo anh.

There was a spot of rain on the window.

Có một vết mưa trên cửa sổ.

He saw a spot of sunlight on the table.

Anh nhìn thấy một đốm nắng trên bàn.

03

Một vết tròn nhỏ hoặc hơi tròn, có màu sắc hoặc kết cấu khác nhau so với bề mặt xung quanh.

A small round or roundish mark, differing in colour or texture from the surface around it.

Ví dụ

The dog had a black spot on its white fur.

Con chó có một đốm đen trên bộ lông trắng của nó.

She noticed a red spot on her friend's shirt.

Cô nhận thấy một đốm đỏ trên áo của bạn mình.

He pointed out a small spot on the wall.

Anh ấy chỉ vào một đốm nhỏ trên tường.

04

Một tấm để xử lý thạch cao trước khi thi công.

A board for working plaster before application.

Ví dụ

The carpenter used a spot to smooth the plaster on the wall.

Người thợ mộc dùng chỗ để làm phẳng lớp thạch cao trên tường.

The construction crew brought a spot to the site for repairs.

Đội xây dựng đã mang chỗ đó đến nơi để sửa chữa.

The painter applied paint to the wall using a spot.

Người họa sĩ dùng chỗ đó sơn lên tường.

05

Một địa điểm hoặc điểm cụ thể.

A particular place or point.

Ví dụ

The picnic spot was by the lake.

Địa điểm dã ngoại là bên hồ.

She reserved a spot for the event.

Cô ấy đã đặt một chỗ cho sự kiện.

The parking spot was hard to find.

Chỗ đậu xe rất khó tìm.

06

Một tờ tiền có giá trị xác định.

A banknote of a specified value.

Ví dụ

I found a $20 spot on the street.

Tôi tìm thấy một tờ 20 đô la trên đường.

She gave me a $10 spot as a gift.

Cô ấy tặng tôi một tờ 10 đô la làm quà.

He paid for dinner with a $50 spot.

Anh ấy trả tiền cho bữa tối bằng một tờ 50 đô la.

Dạng danh từ của Spot (Noun)

SingularPlural

Spot

Spots

Kết hợp từ của Spot (Noun)

CollocationVí dụ

Relegation spot

Vị trí xuống hạng

The team is in a relegation spot after losing three games.

Đội đang ở vị trí xuống hạng sau khi thua ba trận.

Liver spot

Đốm đen trên da

Her liver spot is a common sign of aging.

Vết thâm gan của cô ấy là dấu hiệu lão hóa phổ biến.

Precise spot

Đúng chỗ

She found the precise spot to set up the charity event.

Cô ấy đã tìm được vị trí chính xác để tổ chức sự kiện từ thiện.

Holiday spot

Điểm du lịch

That beach is a popular holiday spot for families.

Bãi biển đó là một điểm du lịch phổ biến cho gia đình.

Particular spot

Điểm cụ thể

She always sits at a particular spot in the cafe.

Cô ấy luôn ngồi ở một vị trí cụ thể trong quán cà phê.

Spot (Verb)

spˈɑt
spˈɑt
01

Đặt (một quả bóng) vào điểm bắt đầu được chỉ định trên bàn bi-a.

Place (a ball) on its designated starting point on a billiard table.

Ví dụ

She spots the cue ball on the spot before taking a shot.

Cô phát hiện bi cái tại chỗ trước khi thực hiện cú đánh.

Players must spot the black ball before finishing the game.

Người chơi phải phát hiện bi đen trước khi kết thúc trò chơi.

He spotted the red ball on the spot and prepared to play.

Anh phát hiện bi đỏ tại chỗ và chuẩn bị chơi.

02

Đưa hoặc cho (ai đó) mượn (tiền)

Give or lend (money) to (someone)

Ví dụ

She spotted her friend some cash for lunch.

Cô đưa cho bạn mình một số tiền mặt để ăn trưa.

He spots his roommate a few dollars for the bus.

Anh ấy đưa cho bạn cùng phòng của mình một vài đô la để đi xe buýt.

They spot each other money when needed.

Họ đưa cho nhau tiền khi cần.

03

Mưa nhẹ.

Rain slightly.

Ví dụ

The rain began to spot the ground during the picnic.

Mưa bắt đầu xuất hiện trên mặt đất trong chuyến dã ngoại.

The weather forecast predicted that it would spot in the evening.

Dự báo thời tiết dự đoán rằng sẽ xuất hiện vào buổi tối.

People hurried to find shelter as the rain started to spot.

Mọi người vội vã tìm nơi trú ẩn khi mưa bắt đầu xuất hiện.

04

Đánh dấu hoặc bị đánh dấu bằng các đốm.

Mark or become marked with spots.

Ví dụ

Her dress was spotted with ink stains.

Chiếc váy của cô ấy lấm tấm vết mực.

The mirror spotted with fingerprints needed cleaning.

Chiếc gương có dấu vân tay cần được làm sạch.

The dog spotted the ball in the park.

Con chó phát hiện ra quả bóng trong công viên.

05

Nhìn thấy, nhận thấy hoặc nhận ra (ai đó hoặc thứ gì đó) khó phát hiện hoặc người ta đang tìm kiếm.

See, notice, or recognize (someone or something) that is difficult to detect or that one is searching for.

Ví dụ

She spotted her friend in the crowd at the social event.

Cô phát hiện ra bạn mình trong đám đông tại sự kiện xã hội.

The detective spotted the suspect in the busy city square.

Thám tử phát hiện ra nghi phạm ở quảng trường thành phố sầm uất.

I finally spotted the hidden treasure during the scavenger hunt.

Cuối cùng tôi đã phát hiện ra kho báu được giấu kín trong cuộc săn lùng xác thối.

Dạng động từ của Spot (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spotting

Kết hợp từ của Spot (Verb)

CollocationVí dụ

Well spotted

Nhận ra đúng

Well spotted! sarah is wearing a new dress today.

Nhìn kỹ! sarah đang mặc một chiếc váy mới hôm nay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The panoramic view from up there is simply stunning, and it's a great for some Unseaworthy photos [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Although this building is not yet completed, this has been the most famous tourist and is considered the most important landmark in Spain [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] From the entrance on the West, one could also in successive order, a cupboard, a sink, 2 benches, a microwave and a refrigerator along the section to the North [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We often checked where we were on the map on our phones, and by doing this retraced large circle through the city, and it eventually brought us back to our neighbourhood without ever bringing us to the same twice [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Spot

Appear to be rooted to the spot

əpˈɪɹ tˈu bˈi ɹˈutəd tˈu ðə spˈɑt

Đứng như trời trồng

Unable to move because of fear or surprise.

She was rooted to the spot when she saw the accident.

Cô ấy bị mắc kẹt tại chỗ khi nhìn thấy tai nạn.

pˈʊt sˈʌmwˌʌn ˈɑn ðə spˈɑt

Đặt ai vào tình thế khó xử

To ask someone forthright questions; to demand that someone produce as expected.

During the job interview, the employer asked the candidate questions on the spot.

Trong cuộc phỏng vấn việc làm, nhà tuyển dụng đã hỏi ứng viên ngay lập tức.

Have a soft spot (in one's heart) for someone or an animal

hˈæv ə sˈɑft spˈɑt ɨn wˈʌnz hˈɑɹt fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ ˈæn ˈænəməl

Có tình cảm đặc biệt với ai đó

To have a fondness for someone, something, or an animal.

I have a soft spot for cats.

Tôi có cảm tình với mèo.

tˈʌtʃ ə sˈɔɹ spˈɑt

Chạm đáy nỗi đau/ Đụng vào chỗ đau/ Chạm vào nỗi đau

To refer to a sensitive matter that will upset someone.

Bringing up her failed relationship was touching a sore spot.

Đề cập đến mối quan hệ thất bại của cô ấy là chạm vào một vấn đề nhạy cảm.

Thành ngữ cùng nghĩa: touch a sore point...